Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
A. Phương pháp giải
• Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
• Đưa số thập phân về dạng phân số rồi thực hiện tính toán các phân số.
• Chú ý vận dụng các tính chất: giao hoán, kết hợp, phân phối, … trong các trường hợp có thể để việc tính toán được nhanh chóng và chính xác.
• Đưa về dạng tìm x đã biết đối với các bài toán tìm x.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Thực hiện phép tính
Lời giải:
Ví dụ 2: Tìm x, biết
a) 3,2x + 5,1 = 2,2 . (–5,3)
b) 173,88 : x = 20,8 – 8,2
Lời giải:
Ví dụ 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức: A = (– 12,65) + 25,7 + 12,65 + (–25,7) + 136,2
Lời giải:
A = (– 12,65) + 25,7 + 12,65 + (–25,7) + 136,2
= [(–12,65) + 12,65] + [25,7 + (–25,7)] + 136,2
= 0 + 0 + 136,2
= 136,2
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Kết quả của phép tính: 12,56 + 15,7 : 4 – 1,34 là
A. 15,154
B. 14,154
C. 15,145
D. 14,145
Hướng dẫn
12,56 + 15,7 : 4 – 1,34 = 12,56 + 3,925 – 1,34 = 16,485 – 1,34 = 15,145
Đáp án C
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức
Hướng dẫn
Đáp án A
Câu 3. Thực hiện phép tính
Hướng dẫn
Đáp án B
Câu 4. Tìm x biết: x : 0,(3) = 0,(12)
Hướng dẫn
Đáp án D
Câu 5. Giá trị của phép tính 0,(27) + 0,(72) là
A. 1
B. 0,1
C. 0,01
D. 0,001
Hướng dẫn
Đáp án A
Câu 6. Tìm x biết: 15,2x + 5,12 = 10,4 . 4
A. x = 2,34
B. x = 2,4
C. x = 4,2
D. x = 23,4
Hướng dẫn
Đáp án B
Câu 7. Kết quả của phép tính: [0,(11).9]2011 là
A. 2011
B. 9
C. 0,11
D. 1
Hướng dẫn
Đáp án D
Câu 8. Tính giá trị biểu thức A = (2,5 . 123,45 . 0,4) – (0,125. 23,45. 8)
A. A = 123,45
B. A = 100
C. A = 123
D. A = 43,25
Hướng dẫn
A = (2,5 . 123,45 . 0,4) – (0,125. 23,45. 8)
= (2,5 . 0,4 . 123,45) – (0,125 . 8 . 23,45)
= (1 . 123,45) – (1 . 23,45)
= 123,45 – 23,45
= 100
Đáp án B
Câu 9. Giá trị của x thỏa mãn: x : 0,(7) = 0,(32) : 2,(4)
Hướng dẫn
Đáp án A
Câu 10. Giá trị của biểu thức M = 3,2 . (– 5,45) + (– 4,55) . 3,2
A. M = 32
B. M = 3,2
C. M = – 32
D. M = – 3,2
Hướng dẫn
M = 3,2 . (– 5,45) + (– 4,55) . 3,2
= 3,2 . [(– 5,45) + (– 4,55)]
= 3,2 . [– (5,45 + 4,55)]
= 3,2 . (– 10)
= – 32
Vậy M = – 32.
Đáp án C
D. HERE