Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
A. Phương pháp giải
– Khái niệm: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực
– Thực hiện tính toán trên tập số thực như thực hiện trên tập số hữu tỉ và vô tỉ.
– Chú ý: Các phép toán trong tập hợp các số thực cũng có các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức
Lời giải:
Ví dụ 2:
Lời giải:
Ví dụ 3: Thực hiện phép tính
Lời giải:
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Giá trị của biểu thức:
Hướng dẫn
Đáp án B
Câu 2. Tìm số thực x thỏa mãn: (x – 3).(4 – 5x) = 0
A. x = 3; x =
B. x = -3; x =
C. x = 3; x = –
D. Không có giá trị x
Hướng dẫn
Đáp án A
Câu 3. Giá trị của biểu thức
A. B = 20
B. B = 21
C. C = 22
D. C = 23
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 4. Cho
A. M = -1
B. M = -2
C. M = -3
D. M = -4
Hướng dẫn
Đáp án D
Câu 5. Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn: |9 – 7x| + 7 = 26
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn
Ta có: |9 – 7x| + 7 = 26 ⇒ |9 – 7x| = 26 – 7 ⇒ |9 – 7x| = 19
TH1: 9 – 7x = 19 ⇒ 7x = 9 – 19 ⇒ 7x = -10 ⇒ x =
TH2: 9 – 7x = – 19 ⇒ 7x = 9 – (-19) ⇒ 7x = 28 ⇒ x = 28 : 7 ⇒ x = 4
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án B
Câu 6. Tìm số thực x, biết: 2.3x – 405 = 3x – 1
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 6
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 7. Kết quả của biểu thức
A. Một số nguyên âm
B. Một số nguyên dương
C. Một số thực âm
D. Một số thực dương
Hướng dẫn
Do đó kết quả của biểu thức N là một số thực dương.
Đáp án D
Câu 8. Cho
Hướng dẫn
Đáp án A
Câu 9. Tìm x, biết
Hướng dẫn
Đáp án A
Câu 10. Giá trị của biểu thức H = (-5,85) + (4,13 + 5 + 0,85) là
A. H = 5,85
B. H = -4,13
C. H = 4,13
D. H = 0
Hướng dẫn
H = (-5,85) + (4,13 + 5 + 0,85)
= ((-5,85 + 0,85) + 5) + 4,13
= (-5 + 5) + 4,13
= 0 + 4,13
= 4,13
Đáp án C
D. HERE