Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

A. Lý thuyết

Cho hình vẽ

   + Hai cặp góc so le trong

∠A4 và ∠B2; ∠B3 và ∠A1

   + Bốn cặp góc đồng vị

∠A2 và ∠B2; và ∠A3 và ∠B3; ∠A4 và ∠B4; ∠A1 và ∠B1

   + Hai cặp góc trong cùng phía

∠A1 và ∠B2; ∠A4 và ∠B3

Quan hệ giữa các cặp góc

Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

   + Hai góc so le trong còn lại bằng nhau

   + Hai góc đồng vị bằng nhau

   + Hai góc trong cùng phía bù nhau

Ví dụ:

Ví dụ 1: Vẽ đường thẳng a cắt đường thẳng b, c theo thứ tự tại B, C. Đánh số các góc tại đỉnh B và đỉnh C rồi viết tên hai cặp góc so le trong, bốn cắp góc đồng vị

Hướng dẫn giải:

Ví dụ 2: Xét hai đường thẳng và BC trong hình, hãy cho biết:

a) Góc nào so le trong, góc nào trong cùng phía với góc ?

b) Góc nào so le trong, góc nào trong cùng phía, góc nào đồng vị với góc A1.

Hướng dẫn giải:

B. Bài tập

Bài 1: Xét góc được ghi tên như hình vẽ

a) Với hai đường thẳng AB và xy, hãy cho biết: Đối với đường thẳng AD thì cặp góc nào là cặp góc so le trong? Cũng hỏi như vậy đối với đường thẳng BC

b) Với hai đường thẳng AD và BC, hãy cho biết: Đối với đường thẳng xy thì cặp góc nào là cặp góc đồng vị, cặp góc nào là cặp góc trong cùng phía, cặp góc nào là cặp góc ngoài cùng phía.

c) Cặp góc B1^D1^ là cặp góc so le đối với đường thẳng nào? Cũng hỏi như vậy đối với cặp góc B2^D2^ .

Hướng dẫn giải:

Bài 2: Cho hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng thứ ba là c. Nếu trong các góc được tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau, các cặp góc còn lại phải thỏa mãn điều kiện gì?

a) Góc nào so le trong, góc nào trong cùng phía với góc C?

b) Góc nào so le trong, góc nào trong cùng phía, góc nào đồng vị với góc A.

Hướng dẫn giải:

Tóm lại ta có: Hai góc so le trong bằng nhau thì

+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau

+ Các cặp góc đồng vị bằng nhau

+ Các cặp góc so le ngoài bằng nhau

+ Các cặp góc trong cùng phía bù nhau

+ Các cặp góc ngoài cùng phía bù nhau

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1122

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống