Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1: Tính (2/3)3 bằng

Ta có:

Chọn đáp án B.

Bài 2: Kết quả của phép tính

Ta có:

Chọn đáp án D.

Bài 3: Chọn câu sai

Ta có: (-2019)0 = 1 nên A đúng

46 : 44 = 46-4 = 42 = 16 nên C đúng

(-3)3.(-3)2 = (-3)3+2 = (-3)5 nên D đúng

Vậy đáp án B sai.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Số x12 (với x ≠ 0) không bằng số nào sau đây?

A. x18😡16         B. x4.x8          C. x2.x6          D. (x3)4

Ta có: x18😡16 = x18-16 = x2 (x ≠ 0) nên A đúng

x8.x4 = x8+4 = x12 nên B đúng

(x3)4 = x3.4 = x12 nên D đúng

Vậy đáp án C sai

Chọn đáp án án C.

Bài 5: Số 224 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 8 là

A. 88         B. 98          C. 68          D. Một đáp số khác

Ta có: 224 = 23.8 = (23)8 = 88

Chọn đáp án A.

Bài 6: Tìm x biết

Ta có:

Chọn đáp án B

Bài 7: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 8 < 2n < 2.16

Ta có:

Chọn đáp án B

Bài 8: Tổng 66 + 66 + 66 + 66 + 66 + 66 bằng:

A. 366

B. 636

C. 67

D.3636

Ta có:

66 + 66 + 66 + 66 + 66 + 66 = 67

Chọn đáp án C

Bài 9: Tìm số hữu tỉ x biết (2x – 1)3 = -27

A. x = -1

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Chọn đáp án A

Bài 10: Cho

. Giá trị của biểu thức A là:

A. 23

B. 24

C. 25

D. 26

Ta có:

Chọn đáp án D

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1034

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống