Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
A. Phương pháp giải
Nếu x2 = a (a ≥ 0; x ≥ 0) thì
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Điền số thích hợp vào bảng sau:
Lời giải:
Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào bảng sau
Lời giải:
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho a = 81 thì
A. 81
B. 9
C. -9
D. Không tồn tại
Hướng dẫn
Vì a = 81 = 92, nên
Đáp án B
Câu 2. Cho a = – 81. Căn bậc hai của a là
A. 9
B. – 9
C. ± 9
D. Không tồn tại
Hướng dẫn
Vì a = – 8 < 0 , suy ra không tồn tại căn bậc hai của a.
Đáp án D
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. Vì
(1) và (2) lần lượt là:
Hướng dẫn
Đáp án A
Câu 4. Điền số thích hợp vào các chỗ trống. Vì 8…(1)… = 64 nên …(2)… = 8
Các số cần điền ở vị trí (1) và (2) lần lượt là:
A. 2; 64
B. 2; 2
C. 2;
D. 2; 8
Hướng dẫn
Vì 82 = 64 nên
Vậy hai số cần điền ở vị trí (1) và (2) lần lượt là 2;
Đáp án C
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống. Vì
Các số ở vị trí (1) và (2) lần lượt là:
Hướng dẫn
Vì
Vậy hai số cần điền ở hai vị trí (1) và (2) là
Đáp án B
D. HERE