Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
A. Phương pháp giải
Dựa vào tính chất:
– Số hữu tỉ
– Số hữu tỉ
– Số hữu tỉ
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong các số hữu tỉ sau, số hữu tỉ nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Lời giải:
Ví dụ 2: Cho số hữu tỉ
a) Là số hữu tỉ dương
b) Là số hữu tỉ âm
c) Là số không âm, không dương
Lời giải:
a) Vì 2021 > 0 nên x là số hữu tỉ dương khi m – 2020 > 0 ⇒ m > 2020
b) x là số hữu tỉ âm khi m – 2020 < 0 ⇒ m < 2020.
c) x là số không âm, không dương, tức x = 0 ⇒ m – 2020 = 0 ⇒ m = 2020
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Với giá trị nào dưới đây của m thì số hữu tỉ
A. m = -1
B. m = 2
C. m = -2100
D. m = – 2
Hướng dẫn
+ Cách 1: Làm theo tính chất, phần lý thuyết
x là số hữu tỉ dương khi m + 1 > 0 (vì 2100 > 0)
⇒ m > -1
Vì trong 4 đáp án đã cho chỉ có 2 > – 1, nên B đúng
+ Cách 2: Thay lần lượt 4 đáp án ở đề bài vào và áp dụng định nghĩa về số hữu tỉ dương (là số hữu tỉ lớn hơn 0) để chọn.
Tương tự thay ba đáp án còn lại, ta thấy B thỏa mãn.
Đáp án B
Câu 2. Cho số hữu tỉ
A. a = 0
B. a = 3
C. a > 3
D. a < 3
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 3. Cho số hữu tỉ
A. a = 10
B. a = 3
C. a > 3
D. a < 3
Hướng dẫn
Đáp án D
Câu 4. Cho số hữu tỉ x =
A. a = 0
B. a = 3
C. a > 3
D. a < 3
Hướng dẫn
Ta có x không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm, suy ra x = 0
Nên
Vậy a = 3 thì x không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Đáp án B
Câu 5. Số hữu tỉ nào dưới đây là số hữu tỉ dương
Hướng dẫn
+) Ta có:
+) Có 0 không phải số hữu tỉ dương cũng không phải số hữu tỉ âm nên B sai.
+) Lại có:
+)
Đáp án A
Câu 6. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn
Đáp án A
Câu 7. Số nào là số hữu tỉ âm trong các số hữu tỉ sau:
Hướng dẫn
Đáp án D
D. HERE