Chương 2: Chăn nuôi, thủy sản đại cương

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Câu 1: Muốn trị bệnh tốt, hiệu quả cần :

A. Dùng kháng sinh không đủ liều và liên tục

B. Dùng kháng sinh trong thời gian dài

C. Phải dùng kháng sinh đúng liều chỉ định

D. Tất cả đều đúng

Đáp án: C. Phải dùng kháng sinh đúng liều chỉ định

Giải thích: Muốn trị bệnh tốt, hiệu quả cần: phải dùng kháng sinh đúng liều chỉ định – SGK trang 112

Câu 2:Vai trò của thuốc kháng sinh là :

A. Ngăn cản sự sống và phát triển của vi khuẩn

B. Kìm hãm sự sinh sản của vi khuẩn

C. Tạo điều kiên cho các cơ chế đề kháng của cơ thể.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D. Cả 3 đáp án trên

Giải thích: Vai trò của thuốc kháng sinh là:

+ Ngăn cản sự sống và phát triển của vi khuẩn

+ Kìm hãm sự sinh sản của vi khuẩn

+ Tạo điều kiên cho các cơ chế đề kháng của cơ thể – SGK trang 111

Câu 3:Như thế nào là dùng thuốc kháng sinh đúng chỉ dẫn ?

A. Phối hợp với các loại thuốc khác để tăng hiệu quả trị bệnh

B. Dùng kháng sinh dài ngày và tồn lưu trong sản phẩm

C. Sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng

D. Sử dụng kháng sinh vượt quá liều lượng

Đáp án: A. Phối hợp với các loại thuốc khác để tăng hiệu quả trị bệnh

Giải thích: Dùng thuốc kháng sinh đúng chỉ dẫn là phối hợp với các loại thuốc khác để tăng hiệu quả trị bệnh – SGK trang 112

Câu 4: Chọn 1 phát biểu đúng khi nói về vac xin?

A. Vac xin dùng để phòng bệnh sau khi bị các tác nhân gây bệnh xâm nhập

B. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh.

C. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi đã bị nhiễm bệnh.

D. Tất cả đều sai

Đáp án: B. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh.

Giải thích: Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh

Câu 5: Loại vacxin nào thường được sử dụng trong chăn nuôi ?

A. Vac xin phó thương hàn

B. Vac xin tụ huyết trùng trâu, bò

C. Vac xin dịch tả

D. Tất cả đều đúng

Đáp án: D. Tất cả đều đúng

Giải thích: Loại vacxin thường được sử dụng trong chăn nuôi:

+ Vac xin phó thương hàn

+ Vac xin tụ huyết trùng trâu, bò

+ Vac xin dịch tả – Bảng trong thông tin bổ sung SGK trang 113

Câu 6:Một số thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi và thủy sản?

A. Penixilin

B. Streptomyxin

C. Kháng sinh từ thảo mộc

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D. Cả A, B, C đều đúng

Giải thích: Một số thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi và thủy sản:

+ Penixilin

+ Streptomyxin

+ Kháng sinh từ thảo mộc – SGK trang 112

Câu 7: Dựa vào công nghệ sản xuất, vac xin truyền thống được chia thành mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A. 2

Giải thích: Dựa vào công nghệ sản xuất, vac xin truyền thống được chia thành 2 loại: vac xin vô hoạt và vac xin nhược độc – SGK trang 110, 111

Câu 8:Đặc điểm nào không có của vac xin vô hoạt (vac xin chết)?

A. Giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lí, hóa học

B. Có miễn dịch sau 5 – 7 ngày

C. An toàn

D. Dễ bảo quản

Đáp án: B. Có miễn dịch sau 5 – 7 ngày

Giải thích:Đặc điểm của vac xin vô hoạt (vac xin chết):

+ Giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lí, hóa

+ Tạo miễn dịch chậm (sau 15 – 20 ngày)

+ An toàn

+ Dễ bảo quản

+ Tạo miễn dịch yếu, thời gian miễn dịch ngắn – Bảng 37 – SGK trang 111

Câu 9:Vac xin là:

A. những loại thuốc đưa vào cơ thể nhằm tiêu diệt vi khuẩn

B. phá hoại sự cân bằng sinh học của vi sinh vật

C. là chế phẩm sinh học để đưa vào cơ thể nhằm kích thích vật nuôi tạo ra khả năng chống lại chính mầm bệnh đó

D. Tất cả các phương án đều sai

Đáp án: C. là chế phẩm sinh học để đưa vào cơ thể nhằm kích thích vật nuôi tạo ra khả năng chống lại chính mầm bệnh đó

Giải thích: Vac xin là chế phẩm sinh học để đưa vào cơ thể nhằm kích thích vật nuôi tạo ra khả năng chống lại chính mầm bệnh đó – SGK trang 110

Câu 10: Phải ngừng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi số ngày?

A. 2 – 3 ngày

B. 5 – 8 ngày

C. 7 – 10 ngày

D. trên 1 tháng

Đáp án: C. 7 – 10 ngày

Giải thích:Phải ngừng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi từ 7 – 10 ngày – SGK trang 112

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1171

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống