Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 7 năm 2021

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 19: Một số thân mềm khác

Câu 1: Hãy chọn các nhóm những loài đều thuộc ngành thân mềm:

A. Ốc sên, Mực, Sò, Hải quỳ, San hô

B. Mực, Ốc sên, Bạch tuộc, Sò.

C. Trai sông, Hải quỳ, Mực, Ốc vặn.

D. Tôm sông, Hải quỳ, Mực, Ốc vặn.

Lời giải

Dãy thuộc ngành thân mềm là Mực, Ốc sên, Bạch tuộc, Sò.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não?

A. Bạch tuộc

B. Ốc sên

C. Mực.         

D. Vẹm.

Lời giải

Loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật không có xương sống là mực.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?

A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.

C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.

D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.

Lời giải

Phát biểu về bạch tuộc đúng là có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

Đáp án cần chọn là: A

 

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?

A. Sống ở biển.

B. Có giá trị thực phẩm.

C. Là đại diện của ngành Thân mềm

D. Có lối sống vùi mình trong cát

Lời giải

Phát biểu về bạch tuộc sai là có lối sống vùi mình trong cát. Bạch tuộc là đại diện của ngành thân mềm, sống ở biển, có giá trị thực phẩm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

A. Thần kinh, hạch não phát triển.

B. Di chuyển tích cực.

C. Môi trường sống đa dạng.

D. Có vỏ bảo vệ.

Lời giải

Đặc điểm giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt là có thần kinh, hạch não phát triển, là cơ sở cho các giác quan và tập tính phát triển.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Đặc điểm khác biệt giữa hệ thần kinh của mực với giun đất là?

A. Có hạch não.

B. Thần kinh dạng mạng lưới.

C. Có hộp sọ bảo vệ não.

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Đặc điểm khác biệt giữa hệ thần kinh của mực với giun đất làc ó hộp sọ bảo vệ não.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Mực bắt mồi như thế nào?

A. Mực rình mồi tại một chỗ.

B. Mực bắt mồi bằng tua dài, tua ngắn dùng để đưa mồi vào miệng.

C. Mực đuổi theo mồi và dùng tua dài bắt mồi.

D. Cả A, B, C.

Lời giải

Mực săn mồi bằng 2 cách: đuổi bắt mồi và rình bắt mồi một chỗ

+ Đuổi bắt mồi: mực xác định con mồi, đuổi theo và dùng tua dài bắt lấy con mồi

+ Rình bắt mồi: mực lặn trong rong rêu đợi mồi, dùng tua dài bắt lấy mồi

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?

A. Vùi mình sâu vào trong cát.

B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.

C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Lời giải

– Khi bị tấn công, mực phun hỏa mù để trốn. Hỏa mù mặc phun ra che mắt động vật khác, còn mực di chuyển ngược lại

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là

A. săn mồi.      

B. hô hấp

C. tiêu hoá

D. tự vệ.

Lời giải

Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là tự vệ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Ốc sên tự vệ bằng cách nào?

A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù

B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.

C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ

Lời giải

Ốc sên tự vệ bằng cách co rụt cơ thể vào trong vỏ cứng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Ốc sên phá hoại cây trồng như thế nào?

A. Đến mùa sinh sản, ốc đào lỗ đẻ trứng làm hại rễ cây

B. Là vật chủ trung gian truyền bệnh cho cây

C. Ốc sên ăn thực vật.

D. Cả A, B, C.

Lời giải

Ốc sên phá hoại cây trồng vì đến mùa sinh sản, ốc đào lỗ đẻ trứng làm hại rễ cây. Ốc sên ăn thực vật và là vật chủ trung gian truyền bệnh cho cây.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?

A. Ốc sên.      

B. Ốc vặn

C. Ốc xà cừ.      

D. Ốc anh vũ.

Lời giải

Động vật xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống” là Ốc anh vũ.

Đáp án cần chọn là: D

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1131

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống