Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Câu 1: Lớp Hình nhện có bao nhiêu loài
a. 13 nghìn loài
b. 16 nghìn loài
c. 33 nghìn loài
d. 36 nghìn loài
Lớp Hình nhện đã biết khoảng 36 nghìn loài, là các chân khớp ở cạn đầu tiên.
→ Đáp án d
Câu 2: Nhện có bao nhiêu phần
a. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
b. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
c. Có 2 phần là thân và các chi
d. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Cơ thể nhện gồm 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.
→ Đáp án a
Câu 3: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực
a. Đôi kìm
b. Đôi chân xúc giác
c. 4 đôi chân bò
d. Lỗ sinh dục
Phần đầu – ngực nhện có 3 bộ phận là đôi kìm, đôi chân xúc giác và 4 đôi chân bò.
→ Đáp án d
Câu 4: Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có
a. Đôi chân xúc giác
b. Đôi kìm
c. 4 đôi chân bò
d. Núm tuyến tơ
Nhờ đôi kìm có tuyến độc mà nhện có thể bắt mồi và tự vệ
→ Đáp án b
Câu 5: Cơ quan nào sinh ra tơ nhện
a. Núm tuyến tơ
b. Đôi kìm
c. Lỗ sinh dục
d. 4 đôi chân bò
Phía sau bụng có các núm tuyến tơ để sinh ra tơ nhện
→ Đáp án a
Câu 6: Loài động vật nào KHÔNG thuộc lớp Hình nhện
a. Nhện
b. Bọ cạp
c. Tôm ở nhờ
d. Cái ghẻ
Tôm ở nhờ thuộc lớp giáp xác. Các đại diện khác như nhện, bọ cạp hay cái ghẻ đều thuộc lớp Hình nhện.
→ Đáp án c
Câu 7: (1) Chăng tơ phóng xạ
(2) Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi
(3) Chăng bộ khung lưới (các dây tơ khung)
(4) Chăng các tơ vòng
Nhện chăng lưới theo thứ tự các bước
a. 1 – 2 – 3 – 4
b. 3 – 1 – 4 -2
c. 3 – 4 – 1 – 2
d. 1 – 3 – 4 – 2
Nhện chăng tơ: Đầu tiên, nhện đứng ở một chỗ rồi thả tơ vào trong gió, sợi tơ bay kéo dãn và bám vào một điểm tạo thành dây tơ khung, đóng vai trò giữ an toàn. Nhện bám vào sợi tơ này để chăng các sợi tơ đường thẳng xếp xung quanh, gọi là tơ phóng xạ. Tiếp theo, nhện chăng các sợi tơ vòng quanh tạo các hình tròn lớn dần từ tâm mạng nhện ra phía ngoài. Dệt xong, nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi.
→ Đáp án b
Câu 8: Cái ghẻ sống ở
a. Dưới biển
b. Trên cạn
c. Trên da người
d. Máu người
Cái ghẻ gây bệnh ghẻ ở người. Con cái đào hàng dưới da, đẻ trứng gây ngứa và sinh mụn ghẻ.
→ Đáp án c
Câu 9: Thức ăn của loài ve bò
a. Cỏ
b. Động vật nhỏ hơn
c. Máu động vật
d. Hút nhựa cây
Ve bò bám trên ngọn cỏ, khi có gia súc đi qua nó chuyển sang bám vào lông rồi chui vào da hút máu.
→ Đáp án c
Câu 10: Bọ cạp có độc ở
a. Kìm
b. Trên vỏ cơ thể
c. Trong miệng
d. Cuối đuôi
Bọ cạp sống nơi khô ráo, hoạt động về đêm, cơ thể dài, phân đốt và cuối đuôi có nọc độc.
→ Đáp án d