Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 7 năm 2021

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?

A. Đốt sống thân mang xương sườn

B. Đốt sống cổ linh hoạt.

C. Đốt sống đuôi dài.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải

Bộ xương thằn lằn xuất hiện xương sườn; đốt sống cổ có 8 đốt linh hoạt; cột sống dài và đai vai khớp với cột sống.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Đốt sống cổ của thằn lằn có mấy đốt

A. 10

B. 7

C. 9

D. 8

Lời giải

Đốt sống cổ của thằn lằn có 8 đốt

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:

A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.

B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.

C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.

D. miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.

Lời giải

Ống tiêu hóa đã phân hóa rõ hơn, gồm: miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Trong các động vật sau, tim của động vật nào có vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa?

A. Cá thu.

B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.

D. Chuồn chuồn.

Lời giải

Thằn lằn bóng đuôi dài có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt (tạm thời ngăn tâm thất thành 2 nửa) → máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Phát biểu đúng khi nói về hệ tuần hoàn của thằn lằn

A. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

B. Tim 2 ngăn có 1 vòng tuần hoàn

C. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn.

D. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn, tâm thất có vách hụt, máu pha

Lời giải

Thằn lằn có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt (tạm thời ngăn tâm thất thành 2 nửa) → máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?

A. Động mạch chủ.

B. Động mạch phổi.

C. Tĩnh mạch chủ.

D. Tĩnh mạch phổi.

Lời giải

Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu đỏ tươi chỉ có ở tĩnh mạch phổi, trước khi đổ về tim.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Thằn lằn hô hấp chủ yếu:

A. Nhờ phổi

B. Bằng mang

C. Qua bề mặt da ẩm ướt.

D. Bằng da và phổi

Lời giải

Thằn lằn sống hoàn toàn trên cạn → cơ quan hô hấp duy nhất là phổi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?

A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.

B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn

C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.

D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.

Lời giải

Phổi ở thằn lằn có cấu tạo phức tạp hơn so với ếch: phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?

A. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.

B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc

C. Không có thận sau.

D. Có thận sau.

Lời giải

Thằn lằn có thận sau tiến bộ hơn so với ếch → có khả năng hấp thụ lại nước → nước tiểu đặc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?

A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.

B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm

C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.

D. Cả A và C đều đúng.

Lời giải

Đặc điểm giúp cơ thể thằn lằn giữ nước là: da có lớp vảy sừng bao bọc; hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Trong những bộ phận sau ở thằn lằn bóng đuôi dài, có bao nhiêu bộ phận có khả năng hấp thụ lại nước?

1. Hậu thận.

2. Ruột già.

3. Dạ dày.

4. Phổi.

Số ý đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải

Ở thằn lằn bóng đuôi dài, các bộ phận có khả năng hấp thụ lại nước là: hậu thận và ruột già.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn?

A. Không có mi mắt.

B. Vành tai lớn, có khả năng cử động.

C. Não trước và tiểu não phát triển.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải

Hệ thần kinh phát triển hơn so với ếch: có não trước và tiểu não. Chưa có vành tai, mắt có mi và tuyến lệ.

Đáp án cần chọn là: C

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1180

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống