Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Câu 1: Lớp Thú có bao nhiêu loài
a. 2 600 loài
b. 3 600 loài
c. 4 600 loài
d. 5 600 loài
Lớp Thú hiện nay có khoảng 4 600 loài, 26 bộ. Ở Việt Nam đã phát hiện được 275 loài.
→ Đáp án c
Câu 2: Lớp Thú đều có
a. Lông mao
b. Tuyến tiết sữa
c. Vú
d. Cả a và b đúng
Lớp Thú đều có lông mao và tuyến tiết sữa, có loài có vú có loài chưa có vú.
→ Đáp án d
Câu 3: Đại diện của bộ Thú huyệt là
a. Thú mỏ vịt
b. Thỏ
c. Kanguru
d. Thằn lằn bóng đuôi dài
Đại diện của bộ Thú huyệt là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt.
→ Đáp án a
Câu 4: Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước
a. Lông rậm, mịn
b. Chân có màng bơi
c. Có mỏ giống mỏ vịt
d. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Thú mỏ vịt có mỏ dẹp, bộ lông rậm, mịn, không thấm nước, chân có màng bơi thích nghi với đời sống bơi lội trong nước.
→ Đáp án d
Câu 5: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là
a. Đẻ trứng
b. Đẻ con
c. Có vú
d. Con sống trong túi da của mẹ
Thú mỏ vịt đẻ trứng. Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
→ Đáp án a
Câu 6: Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ
a. Thú mỏ vịt
b. Thỏ
c. Gấu
d. Kanguru
Kanguru con sơ sinh chỉ bằng hạt đậu, dài khoảng 3 cm không thể tự bú mẹ, sống trong túi da ở bụng thú mẹ.
→ Đáp án d
Câu 7: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
a. Vừa ở cạn, vừa ở nước
b. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
c. Nuôi con bằng sữa
d. Đẻ trứng
Thú mỏ vịt thuộc lớp Thú vì con được nuôi bằng sữa do thú mẹ tiết ra.
→ Đáp án c
Câu 8: Đặc điểm của kanguru là
a. Chi sau lớn, khỏe
b. Đẻ trứng
c. Con non bình thường
d. Không có vú, chỉ có tuyến sữa
Kanguru có chi sau lớn khỏe, đuôi dài, đẻ trứng, con non rất nhỏ và có vú tiết sữa nuôi con.
→ Đáp án a
Câu 9: Cách di chuyển của kanguru là
a. Bơi
b. Đi
c. Co bóp đẩy nước
d. Nhảy
Kanguru có chi sau lớn khỏe, đuôi to dài để giữ thăng bằng khi nhảy.
→ Đáp án d
Câu 10: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là
a. Bộ Thú huyệt
b. Bộ Thú túi
c. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
d. Bộ Thú ăn sâu bọ
Bộ Thú huyệt là Thú đẻ trứng, có đại diện là Thú mỏ vịt.
→ Đáp án a