Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 7 năm 2021

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 48: Đa dạng của lớp Thú, bộ Thú huyệt, bộ Thú túi

Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.      

B. 2600.    

C. 3600.

D. 4600.

Lời giải

Hiện nay, trên thế giới lớp Thú có khoảng 4600 loài Ở Việt Nam đã phát hiện được 2

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng

B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

C. (1): nước lợ; (2): đẻ con

D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Lời giải

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn và đẻ trứng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A. Chân có màng bơi.

B. Mỏ dẹp.

C. Không có lông.

D. Con cái có tuyến sữa.

Lời giải

Thú mỏ vịt có mỏ giống mỏ vịt, dẹp; mắt nhỏ; bộ lông rậm mịn, mềm bao phủ cơ thể, không thấm nước, chân có màng bơi: thích nghi với đời sống bơi lội; đuôi rộng, dẹp để dự trữ mỡ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A. ở trong cát.

B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C. bằng đất khô.

D. bằng lá cây mục.

Lời giải

Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng bằng lá cây mục.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Đặc điểm của bộ thú huyệt là?

A. Đẻ trứng

B. Thú mẹ chưa có núm vú

C. Con sơ sinh liếm sữa do mẹ tiết ra

D. Tất cả đều đúng

Lời giải

Đặc điểm của bộ thú huyệt là thú cái đẻ trứng;thú mẹ chưa có núm vú và con sơ sinh liếm sữa do mẹ tiết ra hoặc bơi theo mẹ, uống sữa do thú mẹ tiết ra hòa lẫn vào nước.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6:  Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.

A. (1): chi trước; (2): đuôi

B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước

D. (1): chi trước; (2): chi sau

Lời giải

Kanguru có chi sau lớn khỏe, đuôi to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Lời giải

Kanguru cao tới 2m; mặt dài, răng dẹt và rộng để nhai cỏ; tay ngắn; túi được bọc lông: nơi ở của kanguru con; có chi sau khỏe: để nhảy nhanh. Nó có thể nhảy với vận tốc 40 – 50km/h; đuôi dài lông dày để giữ thăng bằng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?

A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.

B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.

C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.

D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.

Lời giải

Các chi của kanguru có 2 chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 – 30 km/giờ.    

B. 30 – 40 km/giờ.

C. 40 – 50 km/giờ. 

D. 50 – 60 km/giờ.

Lời giải

Nó có thể nhảy với vận tốc 40 – 50

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng cho bộ thú túi:

A. Con sơ sinh rất nhỏ

B. Con cái tiết sữa cho con bú qua huyệt

C. Con non yếu, nuôi trong túi da ở bụng mẹ

D. Cấu tạo thích nghi với lối sống ở nước

Lời giải:    

Đặc điểm đặc trưng cho bộ thú túi là: Con non yếu, nuôi trong túi da ở bụng mẹ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11:   Con non của kanguru phải nuôi trong túi da của bụng mẹ là do

A. Con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ, bú sữa thụ động.

B. Con non còn quá nhỏ, chưa thể tự đi kiếm ăn

C. Con non chưa biết bú sữa, mẹ phải mớm cho con

D. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy

Lời giải

Con non của kangaru phải nuôi trong túi da của bụng mẹ là do con non rất nhỏ (chỉ lớn bằng hạt đậu), chưa phát triển đầy đủ, bú sữa thụ động.

Đáp án cần chọn là: A

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1152

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống