Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Câu 1: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ
a. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ
b. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn
c. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
d. 3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
c
→ Đáp án d
Câu 2: Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là
a. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
b. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
c. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
d. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
Bộ Guốc chẵn : gồm thú móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp (lợn), ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
→ Đáp án a
Câu 3: Đại diện nào KHÔNG thuộc Bộ Guốc chẵn
a. Lợn
b. Ngựa
c. Hươu
d. Bò
Đại diện của Bộ Guốc chẵn : Lợn, bò, hươu
→ Đáp án b
Câu 4: Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là
a. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
b. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
c. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
d. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
Bộ Guốc lẻ : gồm thú móng guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật.
→ Đáp án c
Câu 5: Đại diện nào thuộc Bộ Guốc lẻ
a. Tê giác và hươu
b. Ngựa và lợn
c. Voi và ngựa
d. Tê giác và ngựa
Bộ Guốc lẻ có các đại diện: không có sừng, sống đàn (ngựa); có sừng, sống đơn độc (tê giác có 3 ngón).
→ Đáp án d
Câu 6: Đặc điểm móng của Bộ Voi là
a. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
b. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
c. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
d. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
Bộ Voi : gồm thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, có ngà, da dày, thiếu lông, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
→ Đáp án c
Câu 7: Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là
a. Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính
b. Có tứ chi thích nghi với cầm nắm, leo trèo
c. Đi bằng bàn chân
d. Tất cả các ý trên đúng
→ Đáp án d
Câu 8: Đặc điểm của vượn là
a. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi
b. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài
c. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi
d. Không có chai mông, túi má và đuôi
Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
→ Đáp án a
Câu 9: Đặc điểm của khỉ hình người là
a. Không có chai mông, túi má và đuôi
b. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài
c. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi
d. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi
Khỉ hình người không có chai mông, túi má và đuôi
→ Đáp án a
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú
a. Là động vật hằng nhiệt
b. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
c. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
d. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
Thú có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ, có bộ lông mao bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm, tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. Thú là động vật hằng nhiệt.
→ Đáp án c