Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 7 năm 2021

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét

Câu 1: Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cơ thể người là

A. trong máu

B. khoang miệng

C. ở gan.

D. ở thành ruột.

Lời giải

Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cơ thể người là ở thành ruột.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường sinh dục.

D. Đường bài tiết.

Lời giải

Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường tiêu hoá.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

A. Ốc.       

B. Muỗi.       

C. Cá.         

D. Ruồi, nhặng.

Lời giải

Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là ruồi, nhặng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Trong những đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở trùng kiết lị? 1. Đơn bào, dị dưỡng. 2. Di chuyển bằng lông hoặc roi. 3. Có hình dạng cố định. 4. Di chuyển bằng chân giả. 5. Có đời sống kí sinh. 6. Di chuyển tích cực.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Lời giải

Những đặc điểm có ở trùng kiết lị là: đơn bào, dị dưỡng; di chuyển bằng chân giả; có đời sống kí sinh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ.

B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.

D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Lời giải

Biện pháp phòng chống: ăn uống hợp vệ sinh, giữ gìn vệ sinh môi trường, khi bị bệnh cần uống thuốc ngay để điều trị.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

A. trùng biến hình và trùng roi xanh.

B. trùng roi xanh và trùng giày.

C. trùng giày và trùng kiết lị.

D. trùng biến hình và trùng kiết lị.

Lời giải

Trùng biến hình và trùng kiết lị là nhóm động vật nguyên sinh đều có chân giả

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào?

A. Bằng roi bơi         

B. Bằng lông bơi

C. Không có bộ phận di chuyển    

D. Cả a và b

Lời giải

Trùng sốt rét không có bộ phận di chuyển.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Anôphen (Anopheles).   

B. Muỗi Mansonia.

C. Muỗi Culex.      

D. Muỗi Aedes.

Lời giải

Trùng sốt rét sống kí sinh trong máu người, trong thành ruột và tuyến nước bọt của muỗi Anophen. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người: (1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới. (2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu. (3) : Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới. Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.

A. (2) → (1) → (3).

B. (2) → (3) → (1).

C. (1) → (2) → (3).

D. (3) → (2) → (1).

Lời giải

Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu → Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới → Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét? 1. Ăn uống hợp vệ sinh. 2. Mắc màn khi ngủ. 3. Rửa tay sạch trước khi ăn. 4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh. Phương án đúng là

A. 1; 2.  

B. 2; 3.     

C. 2; 4. 

D. 3; 4.

Lời giải

Phương pháp được dùng để phòng chống bệnh sốt rét là: Mắc màn khi ngủ; giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào?

A. Khai thông cống rãnh.

B. Phun thuốc diệt muỗi.

C. Ngủ phải có màn.

D. Cả A, B

Lời giải

Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách khai thông cống rãnh.; phun thuốc diệt muỗi; ngủ phải có màn.

Đáp án cần chọn là: D

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1034

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống