Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 7 năm 2021

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang

Câu 1: Phần lớn các loài ruột khoang sống ở

A. sông.   

B. biển.   

C. ao.      

D. hồ.

Lời giải

Phần lớn các loài ruột khoang sống ở biển.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Những đại diện thuộc ngành ruột khoang sống ở biển gồm:

A. Sứa, Thuỷ tức, Hải quỳ

B. Sứa, san hô, mực

C. Hải quỳ,Thuỷ tức, Tôm

D. Sứa, San hô, Hải quỳ

Lời giải

Những đại diện thuộc ngành ruột khoang sống ở biển gồm Sứa, San hô, Hải quỳ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

A. Miệng ở phía dưới.

B. Di chuyển bằng tua miệng.

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Không có tế bào tự vệ.

Lời giải

Đặc điểm có ở sứa là miệng ở phía dưới. Khi di chuyển, sứa co bóp dù → đẩy nước ra qua lỗ miệng → tiến về phía trước và ngược lại.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : …(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo

B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo

C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa

D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa

Lời giải

Tầng keo của sứa dày lên làm cơ thể sứa dễ nổi và khiến cho khoang tiêu hóa bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Sứa bơi lội trong nước nhờ

A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt    

B. Dù có khả năng co bóp

C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước    

D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn

Lời giải

Sứa bơi lội trong nước nhờ dù có khả năng co bóp

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

A. Kiểu ruột hình túi.

B. Cơ thể đối xứng toả tròn.

C. Sống thành tập đoàn.

D. Thích nghi với lối sống bám.

Lời giải

Đặc điểm sống thành tập đoàn không có ở hải quỳ mà hải quỳ dựa vào tôm ở nhờ mà di chuyển được và xua đuổi kẻ thù, giúp loài tôm nhút nhát này tồn tại. Sống thành tập đoàn có ở san hô.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.

A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột

B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo

C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột

D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo

Lời giải

Ở san hô, khi sinh sản mọc chồi thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên tập đoàn san hô có khoang ruột thông với nhau.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?

A. Cơ thể hình dù.

B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

C. Luôn sống đơn độc.

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.

Lời giải

San hô động vật ăn thịt, có các tế bào gai

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?

A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.

B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.

C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.

D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.

Lời giải

Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?

A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.

B. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

Lời giải

San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập

Đáp án cần chọn là: B

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 921

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống