Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) – 4( x + 1 ) – 2x( x – 1/2 ) là ?
A. x +1 B. 4
C. – 4 D. 1 -x
Ta có: A = x( 2x + 3 ) – 4( x + 1 ) – 2x( x – 1/2 )
= ( 2x .x + 3 .x ) – ( 4 .x + 4 .1 ) – ( 2x .x – 1/2 .2x )
= 2x2 + 3x – 4x – 4 – 2x2 + x = – 4
Chọn đáp án C.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 – 3xy + 12x )( – 1/6xy ) bằng ?
A. – 1/3x4y + 12x2y2 – 2xy2
B. – 1/3x4y + 1/2 x2y2 + 2xy2
C. – 1/3x4y + 12x2y2 – 2x2y3
D. – 1/3x4y + 1/2 x2y2 – 2x2y
Ta có: ( 2x3 – 3xy + 12x )( – 1/6xy )
= (- 1/6xy ). ( 2x3 – 3xy + 12x)
= ( – 1/6xy ).2x3 + (- 1/6xy).(-3xy) + (-1/6xy).12x
= – 1/3x4y + 1/2x2y2 – 2x2y
Chọn đáp án D.
Bài 3: Biết 3x + 2( 5 – x ) = 0, giá trị của x cần tìm là ?
A. x = -10 B. x =9
C. x = – 8 D. x =0
Ta có 3x + 2( 5 – x ) = 0 ⇔ 3x + 2.5 – 2.x = 0 ⇔ x + 10 = 0 ⇔ x = – 10.
Chọn đáp án A.
Bài 4: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) ?
A. 2/5x3y2 + xy2 + 2x2y.
B. 2/5x3y2 – 2x2y + 2xy2.
C. 2/5x3y2 – 2x2y + 4xy2.
D. 2/5x3y2 – 2x2y – 2xy2.
Ta có: A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) = 2/5xy .x2y – 2/5xy .5x + 2/5xy .10y
= 2/5x3y2 – 2x2y + 4xy2.
Chọn đáp án C.
Bài 5: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?
A. x = -3 hoặc x =1
B. x =3 hoặc x = -1
C. x = -3 hoặc x = -1
D. x =1 hoặc x = 3
Ta có 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 )( 2x + 2 ) = 0
Chọn đáp án C.
Bài 6: Tính giá trị biểu thức
A. 2 B.3
C. 4 D. – 2
Ta có:
Giá trị biểu thức A tại x = 1 là: A = 14 – 3.13 + 4.12 = 1- 3 + 4 = 2.
Chọn đáp án A
Bài 7: Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x – 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A. A = -6x5 + 4x2 – 4x3 – 2x
B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
C. A = -6x5 – 4x2 + 4x3 + 2x
D. A = -6x5 – 2x2 + 4x3 – 2x
Ta có:
A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x – 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A = 2x2.(-3x3) + 2x2.2x2 + 2x2. x + 2x2.(-1) + 2x.x2 + 2x.(-3x) + 2x.1
A = -6x5 + 4x2 + 2x3 – 2x2 + 2x3 – 6x2 + 2x
A = -6x5 – 4x2 + 4x3 + 2x
Chọn đáp án C
Bài 8: Giải phương trình: 2x2(x + 2) – 2x(x2 + 2) = 0
A. x = 0
B. x = 0 hoặc x = -1
C. x = 1 hoặc x = -1
D. x = 0 hoặc x = 1
Ta có: 2x2(x + 2) – 2x(x2 + 2) = 0
2x2.x + 2x2.2 – 2x.x2 – 2x. 2 = 0
2x3 + 4x2 – 2x3 – 4x = 0
4x2 – 4x = 0
4x(x – 1) = 0
Do đó x = 0 hoặc x = 1
Chọn đáp án D
Bài 9: Giải phương trình sau:
Chọn đáp án D
Bài 10: Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?
A. 8x5 + 7x4 – 10x3 + x2
B. 8x5 – 7x4 – 10x3 + 2x2
C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
D. 8x5 – 7x4 + 8x3 – x2
* Ta có:
A = 2x2.x3 + 2x2.x2 + 2x2. (-2x) + 2x2.1
A = 2x5 + 2x4 – 4x3 + 2x2
Và B = -3x3.(-2x2 + 3x + 2)
B = -3x3.(-2x2) – 3x3. 3x – 3x3.2
B = 6x5 – 9x4 – 6x3
Suy ra:
A + B = 2x5 + 2x4 – 4x3 + 2x2 + 6x5 – 9x4 – 6x3
A + B = 8x5 – 7x4 – 10x3 + 2x2
Chọn đáp án B