Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Kết quả nào sau đây đúng?
Ta có:
+
⇒ Đáp án A sai.
+
⇒ Đáp án B sai.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án C.
Bài 2: Kết quả của phép tính ( – 3 )6🙁 – 2 )3 là ?
A. 729/8 B. 243/8
C. -729/8 D. -243/8
Ta có: ( – 3 )6🙁 – 2 )3 = 36🙁 – 23 ) = 729:( – 8 ) = – 729/8.
Chọn đáp án C.
Bài 3: Giá trị của biểu thức A = ( xy2 )3🙁 xy )3 tại x= -1, y =1 là ?
A. A= -1 B. A= 1
C. A= 0 D. A= 2
Ta có A = ( xy2 )3🙁 xy )3 = ( x3y6 ):( x3y3 ) = y3.
Với x= -1, y =1 ta có A = 13 = 1.
Chọn đáp án B.
Bài 4: Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5.
A. 32 B. – 32
C. – 4 D. 4
Ta có: (-2)5 = (-1.2)5 = (-1)5. 25 = -25
Do đó: A = 210 : (-25) = 210 : (-25) = -210 – 5 = -25 = -32
Chọn đáp án B
Bài 5: Tính (-7)20 : (-7)18
A. 49 B. –49
C. – 14 D. 14
Ta có: (-7)20 : (-7)18 = (-7)20 – 18 = (-7)2 = 49
Chọn đáp án A
Bài 6: Tính x17 : (-x)8
A. –x8 B. x11
C. –x9 D. x9
Ta có: (-x)8 = (-1.x)8 = (-1)8.x8 = x8
Do đó x17 : (-x)8 = x17 : x8 = x9
Chọn đáp án D
Bài 7: Tính
Chọn đáp án A
Bài 8: Tính
A. 2x2y3 B. y2
C. 2x2y5 D. x2y3
Chọn đáp án C
Bài 9: Tính
A. –xy B. –x2y2
C. -3xy D. 3x3y4
Chọn đáp án D
Bài 10: Tính
Chọn đáp án