Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Đa thức M thỏa mãn xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M là ?
A. M = y + 1/15xy2 + 7/10x2
B. M = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2
C. M = – 1/5y + 1/5x2y + 7/10x2
D. Cả A, B, C đều sai.
Ta có xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M
⇒ M = ( xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y ):( 5xy )
Chọn đáp án B.
Bài 2: Kết quả nào sau đây đúng ?
A. ( – 3x3 + 5x2y – 2x2y2 ):( – 2 ) = – 3/2x3 – 5/2x2y + x2y2
B. ( 3x3 – x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 – 2xy + 10y2
C. ( 2x4 – x3 + 3x2 ):( – 1/3x ) = 6x2 + 3x – 9
D. ( 15x2 – 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x – 4xy – 2y2
Ta có:
+ ( – 3x3 + 5x2y – 2x2y2 ):( – 2 ) = 3/2x3 – 5/2x2y + x2y2
⇒ Đáp án A sai.
+ ( 3x3 – x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 – 2xy + 10y2
⇒ Đáp án B đúng.
+ ( 2x4 – x3 + 3x2 ):( – 1/3x ) = – 6x3 + 3x2 – 9x
⇒ Đáp án C sai.
+ ( 15x2 – 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x/y – 4xy – 2y2
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án B.
Bài 3: Giá trị của biểu thức A = [ ( x – y )5 + ( x – y )4 + ( x – y )3 ]:( x – y ) với x = 3, y = 1 là ?
A. A = 28 B. A = 16
C. A = 20 D. A = 14
Ta có A = [ ( x – y )5 + ( x – y )4 + ( x – y )3 ]:( x – y )
= ( x – y )4 + ( x – y )3 + ( x – y )2
Với x = 3, y = 1 ta có A = ( 3 – 1 )4 + ( 3 – 1 )3 + ( 3 – 1 )2 = 24 + 23 + 22 = 16 + 8 + 4 = 28.
Chọn đáp án A.
Bài 4:
Chọn đáp án A
Bài 5:
Chọn đáp án C
Bài 6: Cho đa thức
A. Không
B. Có
C. Chưa thể kết luận
D. Tất cả sai
Hạng tử y6 của đa thức A không chia hết cho đơn thức B = 2x.
Do đó, đa thức A không chia hết cho đơn thức B
Chọn đáp án A
Bài 7: Thực hiện phép chia:
Chọn đáp án A
Bài 8: Tính giá trị biểu thức A tại x = -2; y = 102; z = 102
A. 1029 B. -1028
C. 30 D. -1
Giá trị biểu thức tại x = -2; y = 102; z= 102 là:
Chọn đáp án D
Bài 9: Thưc hiện phép tính chia:
Chọn đáp án C
Bài 10: Làm tính chia:
Chọn đáp án A