I. Lý thuyết & trắc nghiệm theo bài

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Cho phân thức 2/(x – 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?

Nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là

Ta có

(áp dụng hằng đẳng thức A2 – B2 = ( A – B )( A + B ) )

Chọn đáp án C.

Bài 2: Với giá trị nào của x thì hai phân thức (x – 2)/(x2 – 5x + 6) và 1/(x – 3) bằng nhau ?

   A. x = 2   B. x = 3

   C. x ≠ 2, x ≠ 3.   D. x = 0.

+ Giá trị của phân thức (x – 2)/(x2 – 5x + 6) được xác định khi và chỉ khi x2 – 5x + 6 ≠ 0

⇔ ( x – 3 )( x – 2 ) ≠ 0 hay x ≠ 2,x ≠ 3.

+ Giá trị của phân thức 1/(x – 3) được xác định khi và chỉ khi x – 3 ≠ 0 hay x ≠ 3.

Với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có:

Vậy với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có: (x – 2)/(x2 – 5x + 6) = 1/(x – 3)

Chọn đáp án C.

Bài 3: Phân thức 2/(x + 3) bằng với phân thưc nào dưới đây ?

Ta có:

+

⇒ Đáp án A sai.

+

⇒ Đáp án B sai.

+

⇒ Đáp án C đúng.

+

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án C.

Bài 4: Điền vào chỗ trống đa thức sao cho:

   A. x2 – 4x.

   B. x2 + 4x.

   C. x2 + 4.

   D. x2 – 4.

Gọi A là đa thức cần tìm thỏa mãn A( x – 4 ) = x( x2 – 16 )

Ta có: A( x – 4 ) = x( x – 4 )( x + 4 ) ⇒ A = x( x + 4 ) = x2 + 4x

Chọn đáp án B.

Bài 5: Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức:

   A. 2y- x     B. x – 2y

   C. 2y + x     D. – 2y – x

Áp dụng quy tắc đổi dấu ta có:

Vậy đa thức cần điền là x – 2y

Chọn đáp án B

Bài 6: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống

   A. 2y(x – y)     B. y(x + y)

   C. 2x(x + y)     D. 2y (x + y)

Ta có:

Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là 2y(x+ y)

Chọn đáp án D

Bài 7: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:

   A. 5xy     B.5x

   C. 5y     D. 5x2y

Ta có:

Vậy đa thức cần điền là: 5xy

Chọn đáp án A

Bài 8: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:

   A. 10x – 10y     B. 10 – 10x

   C. 10.(1 – xy)     D. Đáp án khác

Ta có:

Vậy đa thức cần điềm vào chỗ chấm là: 10(1 – xy )

Chọn đáp án C

Bài 9: Tìm a biết:

   A. a = 2     B. a = 1

   C. a = 4     D. a = – 2

nên a = 2

Chọn đáp án A

Bài 10: Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống

   A. x – 1     B. xy – 1

   C. x(y – 1)     D. x(x – 1)

Chọn đáp án D

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1105

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống