Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?
A. 6/8 B. (3x)/(4y3)
C. 2xy2 D. (x2y2)/(xy5)
Điều kiện xác định là x ≠ 0;y ≠ 0.
Ta có (6x2y2)/(8xy5) = (2.3.xy2.x)/(2.4.xy2.y3) = (3x)/(4y3).
Chọn đáp án B.
Bài 2: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 – 16)/(4x – x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?
A. (x – 4)/x.
B. (x + 4)/(x – 4).
C. (x + 4)/( – x)
D. (4 – x)/( – x).
Điều kiện xác định là
Ta có
Chọn đáp án C.
Bài 3: Rút gọn biểu thức
Điều kiện xác định x,y ≠ 0; x2 + 3x + 2 ≠ 0
Ta có:
Chọn đáp án B.
Bài 4: Rút gọn phân thức
A. (- x – 2)/(x + 8)
B. (x + 2)/(x – 8)
C. (x + 2)/(x + 8)
D. (- x – 2)/(x – 8)
Điều kiện xác định: 9 – ( x + 5 )2 ≠ 0.
Ta có:
Chọn đáp án A.
Bài 5: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?
Ta có:
+
⇒ Đáp án A đúng.
+
⇒ Đáp án B đúng.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án D.
Bài 6: Rút gọn phân thức sau:
Chọn đáp án A
Bài 7: Rút gọn biểu thức sau:
A. 2x B. 2xy2
C. 2xy D. 2x2y
Chọn đáp án C
Bài 8: Rút gọn biểu thức sau:
A. – 2 + x B. 2 + x
C. – 2 – x D. 2 – x
Chọn đáp án C
Bài 9: Rút gọn biểu thức sau:
Chọn đáp án B
Bài 10: Rút gọn biểu thức sau:
A. 3xy B. – 3xy
C. 3x2 D. 3y
Chọn đáp án B
Bài 11: Rút gọn phân thức sau:
Chọn đáp án A