I. Lý thuyết & trắc nghiệm theo bài học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?

   A. 2x = x + 1.

   B. x + y = 3x.

   C. 2a + b = 1.

   D. xyz = xy.

+ Một phương trình với ẩn x là hệ thức có dạng A( x ) = B( x ), trong đó A( x ) gọi là vế trái, B( x ) gọi là vế phải.

+ Nghiệm của phương trình là giá trị của ẩn x thoả mãn (hay nghiệm đúng) phương trình.

Nhận xét:

+ Đáp án A: là phương trình một ẩn là x

+ Đáp án B: là phương trình hai ẩn là x,y

+ Đáp án C: là phương trình hai ẩn là a,b

+ Đáp án D: là phương trình ba ẩn là x,y,z

Chọn đáp án A.

Bài 2: Nghiệm x = – 4 là nghiệm của phương trình ?

   A. – 2,5x + 1 = 11.

   B. – 2,5x = – 10

   C. 3x – 8 = 0

   D. 3x – 1 = x + 7

+ Đáp án A: – 2,5x + 1 = 11 ⇔ – 2,5x = 10 ⇔ x = 10/ – 2,5 = – 4 → Đáp án A đúng.

+ Đáp án B: – 2,5x = – 10 ⇔ x = (-10)/(-0,25) = 4 → Đáp án B sai.

+ Đáp án C: 3x – 8 = 0 ⇔ 3x = 8 ⇔ x = 8/3 → Đáp án C sai.

+ Đáp án D: 3x – 1 = x + 7 ⇔ 3x – x = 7 + 1 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4 → Đáp án D sai.

Chọn đáp án A.

Bài 3: Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?

   A. x = 1 và x( x – 1 ) = 0

   B. x – 2 = 0 và 2x – 4 = 0

   C. 5x = 0 và 2x – 1 = 0

   D. x2 – 4 = 0 và 2x – 2 = 0

Hai phương trình tương đương nếu chúng có cùng một tập hợp nghiệm.

Đáp án A:

+ Phương trình x = 1 có tập nghiệm S = { 1 }

+ Phương trình x( x – 1 ) = 0 ⇔ có tập nghiệm là S = { 0;1 }

→ Hai phương trình không tương đương.

Đáp án B:

+ Phương trình x – 2 = 0 có tập nghiệm S = { 2 }

+ Phương trình 2x – 4 = 0 có tập nghiệm là S = { 2 }

→ Hai phương trình tương đương.

Đáp án C:

+ Phương trình 5x = 0 có tập nghiệm là S = { 0 }

+ Phương trình 2x – 1 = 0 có tập nghiệm là S = { 1/2 }

→ Hai phương trình không tương đương.

Đáp án D:

+ Phương trình x2 – 4 = 0 ⇔ x = ± 2 có tập nghiệm là S = { ± 2 }

+ Phương trình 2x – 2 = 0 có tập nghiệm là S = { 1 }

→ Hai phương trình không tương đương.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = 0 là ?

   A. S = { 1 }

   B. S = { 2 }

   C. S = { – 2 }

   D. S = { 1 }

Ta có: 3x – 6 = 0 ⇔ 3x = 6 ⇔ x = 2

→ Phương trình có tập nghiệm là S = { 2 }

Chọn đáp án B.

Bài 5: Phương trình – 1/2x = – 2 có nghiệm là ?

   A. x = – 2.   B. x = – 4.

   C. x = 4.   D. x = 2.

Ta có:

Vậy phương trình có tập nghiệm là x = 4.

Chọn đáp án C.

Bài 6: Giải phương trình: (2x + 4).(4 – x) = 0

   A. S = {-2; 4}     B. S = {2; 4}

   C. S = {2; – 4}     D. S = {-2; – 4}

Ta có: (2x + 4).(4 – x) = 0 khi và chỉ khi:

(2x + 4) = 0 hoặc 4 – x = 0

* 2x + 4 = 0 khi x = -2

* 4 – x = 0 khi x = 4

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2; 4}.

Chọn đáp án A

Bài 7: Hỏi x = 3 là nghiệm của phương trình nào?

   A. 2x + 6 = 0     B. 6 – 2x = 0

   C. 3 + x = 0     D. 3x + 1 = 0

Xét phương án B: Với x = 3 thì

VT = 6 – 2x = 6 – 2.3 = 0 = VP

Do đó, x = 3 là nghiệm của phương trình 6 – 2x = 0

Chọn đáp án B

Bài 8: Phương trình 2x + 4 = x – 3 + 2x tương đương với phương trình nào sau đây ?

   A. –x = 7     B. 2x + 4 = 0

   C. –x = – 7     D. 2x – 4 = 0

Chọn đáp án

Bài 9: Phương trình x2 + 2x + 2 = (x – 2)2 có mấy nghiệm

   A. 0     B. 1

   C. 2     D. 3

Chọn đáp án

Bài 10: Tìm tập nghiệm của phương trình:

   A. S = {11}     B. S = {-11}

   C. S = ∅     D. S = {0}

Chọn đáp án

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1104

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống