II. Các dạng bài tập

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Phương pháp giải

Định nghĩa: Với A là đa thức và B là đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một biểu thức Q (Q có thể là đa thức hoặc đơn thức) sao cho A = B.Q.

Trong đó:

            . A là đa thức bị chia.

            . B là đơn thức chia.

            . Q là thương .

Kí hiệu: Q = A : B hoặc

Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử, thường ta phân tích trước để rút gọn cho nhanh.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính (12x4y3 + 8x3y2 – 4xy2) : 2xy

A. 6x3y2 + 4x2y – 2y

B. 6x2y2 + 4x2y – 2xy

C. 6x2y2 + 4x2y – 2xy2

D. Đáp án khác

Lời giải

(12x4y3 + 8x3y2 – 4xy2):2x = (12x4y3 : 2xy) + (8x3y2 : 2xy) – (4xy2 : 2xy)

= 6x4-1.y3-1 + 4x3-1.y2-1 – 2x1-1.y2-1 = 6x3y2 + 4x2y – 2y

Chọn A.

Ví dụ 2. Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 – 4x3):2x2

A. – x3 + 2x – 3             B. x3– 2x- 3             C. – x3 – 2x + 3             D. – x2 + 2x – 3

Lời giải

(-2x5 + 6x2 – 4x30) : 2x2 = (-2x5 : 2x2) + (6x2 : 2x2) – (4x3 : 2x2)

= -x5-2 + 3x2-2 – 2x3-2 = -x3 + 3 – 2x

Chọn C.

Ví dụ 3. Thực hiện phép tính (-8x5 + 12x3 – 16x2) : 4x2

A. – 2x3 + 3x – 4             B. 2x2 + 3x + 4x             C. 2x3 + 3x + 4             D. Đáp án khác

Lời giải

(-8x5 + 12x3 – 16x2) : 4x2

= (-8x5 : 4x2) + (12x3 : 4x2) + (-16x2 : 4x2)

= -2x3 + 3x – 4

Chọn A.

Ví dụ 4. Thực hiện phép tính

A. -2x4 + 6x2 – 4x             B. -2x4 – 6x2 – 4             C. 2x4 – 6x2 – 4x             D. Đáp án khác

Lời giải

Chọn A.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Thực hiện phép tính (-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2

Chọn B.

Câu 2. Thực hiện phép tính

Chọn C.

Câu 3. Thực hiện phép tính

A. -2x2 – 4xy – 6y             B. -2x2 + 4y + 3y2             C. 2x2 + 4y – 6y2             D. -2x2 + 4xy – 6y2

Chọn D.

Câu 4. Thực hiện phép tính (12x3y3 – 18x2y + 9xy2):6xy

Chọn A.

Câu 5. Thực hiện phép tính (-8x7y3 + 12x4y – 4x3y) : 8x3y

Chọn C

Câu 6. Thực hiện phép tính (15x3y3 – 10x2y3 + 25x2y2):5x2y2

A. 3xy + 2y + 5

B. 3xy – 2y + 5

C. 3xy + 2x + 5

D. 3xy – 2x + 5

(15x3y3 – 10x2y3 + 25x2y2):5x2y2

= (15x3y3 : 5x2y2) – (10x2y3 : 5x2y2) + (25x2y2 : 5x2y2)

= 3xy – 2y + 5

Chọn B.

Câu 7. Thực hiện phép chia: (2x4y – 6x2y7 + 4x5) : 2x2

A. x2y – 3y7 + 2x3

B. x2y – 3xy7 + 2x3

C. 4x2y – 6y7 + 4x3

D. Đáp án khác

(2x4y – 6x2y7 + 4x5):2x2

= 2x4y : 2x2 – 6x2y7 : 2x2 + 4x5 : 2x2

= x2y – 3y7 + 2x3

Chọn A.

Câu 8. Tính giá trị biểu thức A = (4x2y3z + 2x3y2z2 – x2y2) : x2y2 tại x = -2; y = 102; z= 102

A. 1029             B. -1028             C. 30             D. -1

A = (4x2y3z + 2x3y2z2 – x2y2) : x2y2

= 4x2y3z : x2y2 + 2x3y2z2 : x2y2 – x2y2 : x2y2

= 4yz + 2xz2 – 1

Giá trị biểu thức tại x = -2; y = 102; z= 102 là:

A = 4.1020.102 + 2.(-2).1022 – 1

= 4.1022 – 4.1022 – 1 = -1

Chọn D.

Câu 9. Làm tính chia: (2x2z5 – y3z3 + 4z6) : z3

A. 2x2z2 – y3 + 4z3

B. 2x2z2 – y3z + 4z3

C. 2x2z2 – y3 + 4z3 + 1

D.Đáp án khác

(2x2z5 – y3z3 + 4z6) : z3

= 2x2z5 : z3 – y3z3 : z3 + 4z6 : z3

= 2x2z2 – y3 + 4z3

Chọn A.

Câu 10. Tìm đa thức A biết :

Chọn A.

Câu 11. Tìm đa thức A biết:

A. A = -2x3y – 3x2y + 4

B. A = -2x3y2 – 3x2y + 4

C. A = -2x2y2 – 3xy + 4

D. Đáp án khác

Vậy A = -2x3y2 – 3x2y + 4.

Chọn B

   

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1166

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống