Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
A. Phương pháp giải
Định nghĩa: Với A là đa thức và B là đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một biểu thức Q (Q có thể là đa thức hoặc đơn thức) sao cho A = B.Q.
Trong đó:
. A là đa thức bị chia.
. B là đơn thức chia.
. Q là thương .
Kí hiệu: Q = A : B hoặc
Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử, thường ta phân tích trước để rút gọn cho nhanh.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Thực hiện phép tính (12x4y3 + 8x3y2 – 4xy2) : 2xy
A. 6x3y2 + 4x2y – 2y
B. 6x2y2 + 4x2y – 2xy
C. 6x2y2 + 4x2y – 2xy2
D. Đáp án khác
Lời giải
(12x4y3 + 8x3y2 – 4xy2):2x = (12x4y3 : 2xy) + (8x3y2 : 2xy) – (4xy2 : 2xy)
= 6x4-1.y3-1 + 4x3-1.y2-1 – 2x1-1.y2-1 = 6x3y2 + 4x2y – 2y
Chọn A.
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 – 4x3):2x2
A. – x3 + 2x – 3 B. x3– 2x- 3 C. – x3 – 2x + 3 D. – x2 + 2x – 3
Lời giải
(-2x5 + 6x2 – 4x30) : 2x2 = (-2x5 : 2x2) + (6x2 : 2x2) – (4x3 : 2x2)
= -x5-2 + 3x2-2 – 2x3-2 = -x3 + 3 – 2x
Chọn C.
Ví dụ 3. Thực hiện phép tính (-8x5 + 12x3 – 16x2) : 4x2
A. – 2x3 + 3x – 4 B. 2x2 + 3x + 4x C. 2x3 + 3x + 4 D. Đáp án khác
Lời giải
(-8x5 + 12x3 – 16x2) : 4x2
= (-8x5 : 4x2) + (12x3 : 4x2) + (-16x2 : 4x2)
= -2x3 + 3x – 4
Chọn A.
Ví dụ 4. Thực hiện phép tính
A. -2x4 + 6x2 – 4x B. -2x4 – 6x2 – 4 C. 2x4 – 6x2 – 4x D. Đáp án khác
Lời giải
Chọn A.
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Thực hiện phép tính (-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
Chọn B.
Câu 2. Thực hiện phép tính
Chọn C.
Câu 3. Thực hiện phép tính
A. -2x2 – 4xy – 6y B. -2x2 + 4y + 3y2 C. 2x2 + 4y – 6y2 D. -2x2 + 4xy – 6y2
Chọn D.
Câu 4. Thực hiện phép tính (12x3y3 – 18x2y + 9xy2):6xy
Chọn A.
Câu 5. Thực hiện phép tính (-8x7y3 + 12x4y – 4x3y) : 8x3y
Chọn C
Câu 6. Thực hiện phép tính (15x3y3 – 10x2y3 + 25x2y2):5x2y2
A. 3xy + 2y + 5
B. 3xy – 2y + 5
C. 3xy + 2x + 5
D. 3xy – 2x + 5
(15x3y3 – 10x2y3 + 25x2y2):5x2y2
= (15x3y3 : 5x2y2) – (10x2y3 : 5x2y2) + (25x2y2 : 5x2y2)
= 3xy – 2y + 5
Chọn B.
Câu 7. Thực hiện phép chia: (2x4y – 6x2y7 + 4x5) : 2x2
A. x2y – 3y7 + 2x3
B. x2y – 3xy7 + 2x3
C. 4x2y – 6y7 + 4x3
D. Đáp án khác
(2x4y – 6x2y7 + 4x5):2x2
= 2x4y : 2x2 – 6x2y7 : 2x2 + 4x5 : 2x2
= x2y – 3y7 + 2x3
Chọn A.
Câu 8. Tính giá trị biểu thức A = (4x2y3z + 2x3y2z2 – x2y2) : x2y2 tại x = -2; y = 102; z= 102
A. 1029 B. -1028 C. 30 D. -1
A = (4x2y3z + 2x3y2z2 – x2y2) : x2y2
= 4x2y3z : x2y2 + 2x3y2z2 : x2y2 – x2y2 : x2y2
= 4yz + 2xz2 – 1
Giá trị biểu thức tại x = -2; y = 102; z= 102 là:
A = 4.1020.102 + 2.(-2).1022 – 1
= 4.1022 – 4.1022 – 1 = -1
Chọn D.
Câu 9. Làm tính chia: (2x2z5 – y3z3 + 4z6) : z3
A. 2x2z2 – y3 + 4z3
B. 2x2z2 – y3z + 4z3
C. 2x2z2 – y3 + 4z3 + 1
D.Đáp án khác
(2x2z5 – y3z3 + 4z6) : z3
= 2x2z5 : z3 – y3z3 : z3 + 4z6 : z3
= 2x2z2 – y3 + 4z3
Chọn A.
Câu 10. Tìm đa thức A biết :
Chọn A.
Câu 11. Tìm đa thức A biết:
A. A = -2x3y – 3x2y + 4
B. A = -2x3y2 – 3x2y + 4
C. A = -2x2y2 – 3xy + 4
D. Đáp án khác
Vậy A = -2x3y2 – 3x2y + 4.
Chọn B