II. Các dạng bài tập

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Phương pháp giải

1. Định nghĩa:

Với A và B là hai đơn thức,B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B. Q

Trong đó:

      . A là đơn thức bị chia.

      . B là đơn thức chia.

      . Q là đơn thức thương (hay gọi là thương)

Kí hiệu:

2. Quy tắc

Nhớ lại kiến thức cũ: Ở lớp 7 ta biết: Với thì:

xm : xn = xm-n       nếu m > n

xm : xn = 1       nếu m = n Và (xn)m = xn.m

Quy tắc:

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

      + Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

      + Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

      + Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính (-4)13 : 410

A. – 64             B. 12             C. -12             D. 64

Lời giải

Ta có: (-4)13 : 410 = (-4)13 : (-4)10 = (-4)3 = -64

( vì (-4)10 = (-1.4)10 = (-1)10.410 = 1.410 = 410)

Chọn A.

Ví dụ 2. Tính 39x5 : 13x2

A.3x2             B. – 3x3             C. 3x3             D. -3x2

Lời giải

39x5 : 13x2 = (39 : 13).(x5 : x2) = 3x3

Chọn C.

Ví dụ 3. Tính 16x2y3 : (-4xy3)

A. – 4x.y             B.4x2y             C. – 4xy             D. – 4x

Lời giải

16x2y3 : (-4xy3) = [16 : (-4)].(x2 : x)(y3 : y3)

= -4x2-1.y3-3 = -4×1.y0 = -4x

Chọn D.

Ví dụ 4. Tính (2x2y2)3 : (2xy2)

A.4x5y4             B. 2x2y             C. 3x5y3             D. 3x3y3

Lời giải

(2x2y2)3 : (2xy2) = 8x6y6 : 2xy2

= (8 : 2).(x6 : x).(y6 : y2) = 4x5y4

Chọn A.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Tính 612 : (-6)8

A. 64             B. – 64             C. 62             D. – 62

612 : (-6)8 = 612 : 68 = 612-8 = 64

(-6)8 = (-1.68) = (-1)8.68 = 1.68 = 68

Chọn A

Câu 2. Tính (-8x6) : 2x3

A. 4x2             B. 4x3             C. – 4x3             D. -4x2

(-8x6) : 2x3 = (-8:2).(x6 : x3)

= -4x6-3 = -4x3

Chọn C.

Câu 3. Tính (2x3y4)3 : (x2y)4

A. 6xy7             B. 8xy7             C. 6x3y             D. 8xy8

(2x3y4)3 : (x2y)4 = 8x9y12 : x8y4 = 8xy8

Chọn D.

Câu 4. Tính 12x5y7 : (-2x2y3)2

A. -6xy             B. 3xy             C. – 3xy             D. 6xy

12x5y7 : (-2x2y3)2 = 12x5y7 : 4x4y6 = 3xy

Chọn B.

Câu 5. Tính (-8x2y5):(2xy)

A. – 4xy2             B. – 4xy5             C. – 4xy4             D. 4x2y5

(-8x2y5):(2xy) = -4xy4

Chọn C.

Câu 6. Tính (-2x3y5)3 : (2x3y5)2

A. 2x2y4             B. -2x3y5             C. – 2x2y4             D. – 2x3y5

(-2x3y5)3 : (22x3y5)2 = -8x9y15 : 4x6y10 = -2x3y5

Chọn D.

Câu 7. Tính (3x3y4)2 : (-xy2)3

A. – 9x2y2             B. – 9x3y2             C. 9x2y3             D. 3x2y3

(3x3y4)2 : (-xy2)3 = 9x6y8:(-x3y6) = -9x3y2

Chọn B.

Câu 8: Tính (-8x3y3):(-xy)3

A. 8             B. 8xy             C. 8x             D. 8y

(-8x3y3):(-xy)3 = (-8x3y3):(-x3y3) = 8

Chọn A.

Câu 9. Tính (-3x2y3)2 : 3xy2

A. – xy

B. – x2y2

C. – 3xy

D. 3x3y4

Ta có: (-3x2y3)2 : 3xy2 = 9x4y6 : 3xy2 = 3x3y4

Chọn D.

Câu 10. Tính x4y7 : (-2x2y)2

Ta có:

Chọn A .

   

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1001

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống