II. Các dạng bài tập

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Phương pháp giải

      + Bước 1: Quy đồng và khử mẫu ( nếu có mẫu thức).

      + Bước 2: Áp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu.

      + Bước 3. Nhân phá các ngoặc, rút gọn hai vế, tìm giá trị của ẩn thỏa mãn

Chú ý: a.b = 0 khi a = 0 hoặc b = 0

B. Ví dụ minh họa

Câu 1. Giải phương trình (x- 1). (2x – 3) – 2x2 = 0

Lời giải

Ta có

Chọn A.

Câu 2. Giải phương trình (x + 3). (x+ 5) = (x+ 4). (2+ x)

Lời giải

Ta có:

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là

Chọn B.

Câu 3. Tìm giá trị của x thỏa mãn:

A. x= 2

B. x = 4

C. x = 1

D. x = 5

Lời giải

Ta có:

Chọn A.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Giải phương trình 2( x + 3) + 4( 2 – 2x ) = 2( x – 2)

Ta có:

Chọn C.

Câu 2. Giải phương trình 4( 18- 5x) – 12( 3x – 7) = 15( 2x – 16) – 6(x+ 14)

A. 2       B. x =3       C. x = 5       D. x = 6

Ta có

4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14)

<=> 4.18 – 4.5x – 12.3x – 12.(-7) = 15.2x – 15.16 – 6x – 6.14

<=> 72 – 20x – 36x + 84 = 30x – 240 – 6x – 84

<=> 156 – 56x = 24x – 324

<=> 56x + 24x = 156 + 324

<=> 80x = 480 <=> x = 6

Vậy giá trị x cần tìm là x = 6 .

Chọn D

Câu 3. Giải phương trình 2( 5x – 8) – 3(4x – 5) = 4 (3x – 4) + 11

Ta có :

Vậy giá trị x cần tìm là

Chọn A.

Câu 4. Tìm x biết: (2x +2)(x – 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0

Ta có:

Chọn A.

Câu 5. Tìm x biết : ( 3x + 1). ( 2x- 3) – 6x. (x + 2) = 16

A. x= 2

B.x = – 3

C. x = – 1

D. x = 1

Ta có:

( 3x + 1). ( 2x- 3) – 6x. (x + 2) = 16

3x ( 2x -3)+ 1.(2x – 3 ) – 6x. x – 6x . 2 = 16

6x2 – 9x + 2x – 3 – 6x2 – 12x = 16

-19x = 16 + 3

– 19x = 19

x = – 1

Chọn C.

Câu 6: Giải phương trình (x+1). (2 – x) – (3x+ 5)(x+ 2) = -4x2 + 1 ?

Ta có

Chọn đáp án B.

Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn 2x ( x+ 3) + 2(x+ 3) = 0 là ?

A. x = -3 hoặc x = 1

B. x = 3 hoặc x = -1 .

C. x = -3 hoặc x = -1 .

D. x = 1 hoặc x = 3

Ta có

Chọn đáp án C.

Câu 8. Giải phương trình: 2x2(x + 2) – 2x(x2 + 2) = 0

A. x= 0

B.x = 0 hoặc x= -1

C. x = 1 hoặc x = -1

D. x= 0 hoặc x = 1

Ta có: 2x2(x+ 2) – 2x(x2 + 2) = 0

2x2.x +2x2 .2 – 2x.x2 – 2x. 2 = 0

2x3 + 4x2 – 2x3 – 4x = 0

4x2 – 4x = 0

4x(x – 1) = 0

Do đó; x = 0 hoặc x = 1

Chọn D.

Câu 9. Giải phương trình

Chọn D.

Câu 10. Tìm giá trị của x thỏa mãn:

A. x = 1

B. x = 5

C. x = 3

D. x = 7

Ta có:

Chọn B.

   

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 906

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống