II. Các dạng bài tập

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Phương pháp giải

a) Quy tắc nhân đơn thức với đa thức

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Công thức: Cho A, B, C, D là các đơn thức ta có: A(B + C -D) = AB + AC – AD

b) Nhắc lại các phép tính về lũy thừa.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính sau: – 2x3y.(2x2 – 3y + 5yz)

A. -4x5y + 6x3y2 – 10x3y2z

B. -4x5y – 6x3y2 + 10x3y2z

C. 4x5y + 6x3y – 10x3y2z

D. Đáp án khác

Lời giải:

-2x3y(2x2 – 3y + 5yz)

= (-2x3y).2x2 – (-2x3y).3y + (-2x3y).5yz

= -4x5y + 6x3y2 – 10x3y2z.

Chọn A.

Ví dụ 2. Thực hiện phép tính -3x2.(2x + 3x2 – 1/3x3)

A. – 6x2 – 9x4 – x5

B. 6x3+ 9x4 + x5

C . – 6x3 – 9x4 + x5

D. Đáp án khác

Lời giải

Chọn C

Ví dụ 3. Thực hiện phép tính (2x2 – 3x – 2). (-2x2)

A.- 4x4 – 6x3 + 4x2

B. 4x2 + 4x4 – 6x3

C. 6x3 + 4x2 + 4x4

D. – 4x4 + 6x3 + 4x2

Lời giải

(2x2 – 3x – 2). (-2x2) = -2x2 . ( 2x2 – 3x – 2)

= – 2x2. 2x2 – 2x2. (-3x) – 2x2. (-2)

= – 4x4 + 6x3 + 4x2

Chọn D.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng bằng ?

A.

B.

C.

D.

Ta có:

=

Chọn đáp án D.

Câu 2. Tính x2y.(-3xy – x2 + y)

A. -3x3y – x2y + x2y2

B. -3x3y2 – x4y + x2y2

C. -3x3y2 + x4y + x2y2

D. 3x3y2 – x4y + x2y2

x2y.(-3xy – x2 + y)

= x2y.(-3xy) + x2y.(-x2) + x2y.y

= -3x3y2 – x4y + x2y2

Chọn B.

Câu 3. Tính

A. 18x4y – 3x5y + 3x3y2

B. 18x5y + 3x4y – 3x3y2

C. 18x5y – 3x4y + 3x3y2

D. Đáp án khác

Ta có:

Chọn C.

Câu 4. Tính

A. 2x4y + 4xy2 + x2y

B. 2x4y – 4x2y2 + x2y

C. 2x4y – 4x2y + xy2

D. 2x4y + 4x2y2 – x2y

Ta có:

Chọn B.

Câu 5. Tính

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Ta có:

Chọn D.

Câu 6. Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức ?

A.

B.

C.

D.

Ta có:

=

Chọn đáp án C.

Câu 7. Tính x(x – y) + y(x + y)

A. x2 + y2

B. x2 – y2

C. x2 + 2xy + y2

D. 2xy

x(x – y) + y(x + y)

= x.x – xy + yx + y.y

= x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2

Chọn A.

Câu 8. Tính x3.(xy2 – xy+ y) – y(x3 – x)?

A.x4y+ x3y2

B. x3y – 2x4y

C. 2x4y – 2x3y

D. x4y2

x3.(xy2 – xy+ y) – y(x3 – x4)

= x3.xy2 – x3.xy + x3.y- y.x3 – y.(-x4)

= x4y2 – x4y + x3y – x3y + x4y

= x4y2

Chọn D.

Câu 9. Tính -2xy.(x2 – y + xy)

A. -2x2y + 2xy – 2x2y2

B. -2x3y + 2xy2 – 2x2y2

C. -2x3y + 2xy + 2x2y2

D. Đáp án khác

-2xy.(x2 – y + xy)

= -2xy.x2 – 2xy.(-y) – 2xy.xy

= -2x3y + 2xy2 – 2x2y2

Chọn B.

Câu 10. Tính x2 + (xy + y – x).x – x2y

A. 2x2y

B. 2x2y + xy

C. xy

D. 2x2 + xy

Ta có:

x2 + (xy+ y – x).x – x2y

= x2 + xy.x + y.x – x.x – x2y

= x2 + x2y + xy – x2 – x2y

= (x2 – x2) + (x2y – x2y) + xy = xy

Chọn C.

   

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 929

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống