Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
A. Phương pháp giải
+ Khi tất cả các số hạng của đa thức có một thừa số chung, ta đặt thừa số chung đó ra ngoài dấu ngoặc () để làm nhân tử chung.
+ Các số hạng bên trong dấu () có được bằng cách lấy số hạng của đa thức chia cho nhân tử chung.
Chú ý: Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử
( lưu ý tính chất : A = – (-A)).
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: -8x4 + 12x2y4 + 20x3y4
A. 4x2(-2x2 + 3y4 + 5xy4)
B. -4x2(2x2 + 3y4 + 5xy4)
C. 4x2(-2x2 – 3y4 – 5xy4)
D. -4x2(2x2 + 3y4 – 5xy4)
Lời giải
Ta có:
-8x4 + 12x2y4 + 20x3y4
= 4x2(-2x2 + 3y4 + 5xy4)
Chọn A.
Ví dụ 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3x2y – 2a3x4 + 2a4x2y
A. a3x2(y – 2x + 2ay)
B. a3x2(y – 2x2 – 2y)
C. a3x2(-y + 2x2 + 2a)
D. a3x2(y – 2x2 + 2ay)
Lời giải
a3x2y – 2a3x4 + 2a4x2y = a3x2(y – 2x2 + 2ay)
Chọn D
Vì dụ 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2(2x – 3z) – 15x(2y – 3z)2
Ví dụ 4. Phân tích đa thức thành nhân tử 4x2y2 + 8xy2 + 12x2y – 20xy
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 6x( 2x + y) – 3y(y + 2x).
A. (6x + 3y). (2x + y)
B. (6x -3y). (2x + y)
C. (- 6x+ 3y). (2x+ y)
D. (2x + y).(y +2x)
6x.(2x + y) – 3y.(y+ 2x)
= 6x. (2x+ y) – 3y(2x + y)
= ( 6x – 3y). (2x + y)
Chọn B.
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử a2(x – 5) – 4(x – 5)
A. (x- 5)(2a – 4)
B. (a + 2).(a-2)(x+ 5)
C. (x-5).(a+ 2).(a-2)
D. Đáp án khác
a2(x – 5) – 4(x – 5)
= (x – 5)(a2 – 4)
= (x – 5)(a + 2)(a + 2)
Chọn C.
Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y + 9xy + 3y
A. 3y(x2 + 3x + 1)
B. 3y(x2 + x + 1)
C. 3y(3x2 + 9x + 1)
D. y(3y2 + 9x + 1)
3x2y + 9xy + 3y = 3y(x2 + 3x + 1)
Chọn A.
Câu 4. Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y – 8xy2
A. xy(3x – 8xy)
B. xy(8x- 3y)
C. xy(3x+ 8y)
D. xy(3x – 8y)
3x2y – 8xy2 = xy(3x – 8y)
Chọn D.
Câu 5. Phân tích đa thức thành nhân tử 2x2y(x – z) + xy(x – z) – xy2(z – x)
A. xy(z- x).(2x + 1- y)
B. xy(x- z). (2x +1+ y)
C. xy.(z- x)(2x+ 1+ y)
D. xy.(x- z).(2x + 1- y)
2x2y(x – z) + xy(x – z) – xy2(z – x)
= 2x2y(x – z) + xy(x – z) + xy2(x – z)
= xy(x – z)(2x + 1 +y)
Chọn B.
Câu 6. Phân tích đa thức thành nhân tử 5x. (x- y) + 3(x – y)
A. (x- y).(5x+ 3)
B. (x+ y).(5x- 3)
C. (x- y).(3- 5x)
D. (y-x).(3+ 5x)
Ta có: 5x. (x- y) + 3(x – y) = (x- y). (5x + 3)
Chọn A.
Câu 7. Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4x + 4 – 5x(x + 2)
A. ( x+ 2). (2x- 5)
B. (x+ 2).(2- 5x)
C. (x+ 2).(2- 4x)
D. Đáp án khác
Ta có:
= (x + 2)2 – 5x(x + 2)
= (x + 2)(x + 2 – 5x)
= (x + 2)(2 – 4x)
Chọn C.
Câu 8. Phân tích đa thức thành nhân tử 4x.(a- b) -9y.(a- b)
A.(a- b). (4x + 9y)
B.(a+ b). (4x + 9y)
C.(a+ b)(4x- 9y)
D.(4x – 9y).(a- b)
Ta có: 4x. (a – b) – 9y(a- b) = ( 4x – 9y). (a- b)
Chọn D.
Câu 9. Phân tích đa thức thành nhân tử 12x2y – 6xy2 – 15xy
A. 3xy.(4x – 2y – 5)
B. 3xy( 12x – 6y – 15)
C. xy. (12x – 6y- 15xy)
D. Đáp án khác
Ta có:
12x2y – 2xy2 – 15xy
= 3xy(4x – 2y – 5)
Chọn A.
Câu 10. Phân tích đa thức thành nhân tử 4(x – 1)2 + 3(x – 1)
A. (x- 1). (2x – 1)
B. (x+ 1).(4x – 1)
C. (x- 1).(4x- 1)
D. ( x- 1). (4x + 2)
Ta có:
4(x – 1)2 + 3(x – 1) = 4(x – 1)(x – 1) + 3(x – 1)
= (4x – 4)(x – 1) + 3(x – 1)
= (x – 1)(4x – 4 + 3)
= (x – 1)(4x – 1)
Chọn C