II. Các dạng bài tập

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Phương pháp giải

      + Khi tất cả các số hạng của đa thức có một thừa số chung, ta đặt thừa số chung đó ra ngoài dấu ngoặc () để làm nhân tử chung.

      + Các số hạng bên trong dấu () có được bằng cách lấy số hạng của đa thức chia cho nhân tử chung.

Chú ý: Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử

( lưu ý tính chất : A = – (-A)).

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: -8x4 + 12x2y4 + 20x3y4

A. 4x2(-2x2 + 3y4 + 5xy4)

B. -4x2(2x2 + 3y4 + 5xy4)

C. 4x2(-2x2 – 3y4 – 5xy4)

D. -4x2(2x2 + 3y4 – 5xy4)

Lời giải

Ta có:

-8x4 + 12x2y4 + 20x3y4

= 4x2(-2x2 + 3y4 + 5xy4)

Chọn A.

Ví dụ 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3x2y – 2a3x4 + 2a4x2y

A. a3x2(y – 2x + 2ay)

B. a3x2(y – 2x2 – 2y)

C. a3x2(-y + 2x2 + 2a)

D. a3x2(y – 2x2 + 2ay)

Lời giải

a3x2y – 2a3x4 + 2a4x2y = a3x2(y – 2x2 + 2ay)

Chọn D

Vì dụ 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2(2x – 3z) – 15x(2y – 3z)2

Ví dụ 4. Phân tích đa thức thành nhân tử 4x2y2 + 8xy2 + 12x2y – 20xy

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 6x( 2x + y) – 3y(y + 2x).

A. (6x + 3y). (2x + y)

B. (6x -3y). (2x + y)

C. (- 6x+ 3y). (2x+ y)

D. (2x + y).(y +2x)

6x.(2x + y) – 3y.(y+ 2x)

= 6x. (2x+ y) – 3y(2x + y)

= ( 6x – 3y). (2x + y)

Chọn B.

Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử a2(x – 5) – 4(x – 5)

A. (x- 5)(2a – 4)

B. (a + 2).(a-2)(x+ 5)

C. (x-5).(a+ 2).(a-2)

D. Đáp án khác

a2(x – 5) – 4(x – 5)

= (x – 5)(a2 – 4)

= (x – 5)(a + 2)(a + 2)

Chọn C.

Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y + 9xy + 3y

A. 3y(x2 + 3x + 1)

B. 3y(x2 + x + 1)

C. 3y(3x2 + 9x + 1)

D. y(3y2 + 9x + 1)

3x2y + 9xy + 3y = 3y(x2 + 3x + 1)

Chọn A.

Câu 4. Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y – 8xy2

A. xy(3x – 8xy)

B. xy(8x- 3y)

C. xy(3x+ 8y)

D. xy(3x – 8y)

3x2y – 8xy2 = xy(3x – 8y)

Chọn D.

Câu 5. Phân tích đa thức thành nhân tử 2x2y(x – z) + xy(x – z) – xy2(z – x)

A. xy(z- x).(2x + 1- y)

B. xy(x- z). (2x +1+ y)

C. xy.(z- x)(2x+ 1+ y)

D. xy.(x- z).(2x + 1- y)

2x2y(x – z) + xy(x – z) – xy2(z – x)

= 2x2y(x – z) + xy(x – z) + xy2(x – z)

= xy(x – z)(2x + 1 +y)

Chọn B.

Câu 6. Phân tích đa thức thành nhân tử 5x. (x- y) + 3(x – y)

A. (x- y).(5x+ 3)

B. (x+ y).(5x- 3)

C. (x- y).(3- 5x)

D. (y-x).(3+ 5x)

Ta có: 5x. (x- y) + 3(x – y) = (x- y). (5x + 3)

Chọn A.

Câu 7. Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4x + 4 – 5x(x + 2)

A. ( x+ 2). (2x- 5)

B. (x+ 2).(2- 5x)

C. (x+ 2).(2- 4x)

D. Đáp án khác

Ta có:

= (x + 2)2 – 5x(x + 2)

= (x + 2)(x + 2 – 5x)

= (x + 2)(2 – 4x)

Chọn C.

Câu 8. Phân tích đa thức thành nhân tử 4x.(a- b) -9y.(a- b)

A.(a- b). (4x + 9y)

B.(a+ b). (4x + 9y)

C.(a+ b)(4x- 9y)

D.(4x – 9y).(a- b)

Ta có: 4x. (a – b) – 9y(a- b) = ( 4x – 9y). (a- b)

Chọn D.

Câu 9. Phân tích đa thức thành nhân tử 12x2y – 6xy2 – 15xy

A. 3xy.(4x – 2y – 5)

B. 3xy( 12x – 6y – 15)

C. xy. (12x – 6y- 15xy)

D. Đáp án khác

Ta có:

12x2y – 2xy2 – 15xy

= 3xy(4x – 2y – 5)

Chọn A.

Câu 10. Phân tích đa thức thành nhân tử 4(x – 1)2 + 3(x – 1)

A. (x- 1). (2x – 1)

B. (x+ 1).(4x – 1)

C. (x- 1).(4x- 1)

D. ( x- 1). (4x + 2)

Ta có:

4(x – 1)2 + 3(x – 1) = 4(x – 1)(x – 1) + 3(x – 1)

= (4x – 4)(x – 1) + 3(x – 1)

= (x – 1)(4x – 4 + 3)

= (x – 1)(4x – 1)

Chọn C

   

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 940

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống