II. Các dạng bài tập

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Phương pháp giải

Để phân tích đa thức thành nhân tử, ta có thể:

         + Tách một hạng tử thành tổng ( hiệu ) nhiều hạng tử, rồi nhóm các hạng tử thích hợp để xuất hiện nhân tử chung.

         + Hoặc thêm ( bớt) cùng 1 hạng tử, nhóm các hạng tử thích hợp để xuất hiện nhân tử chung.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Phân tích đa thức x2 – 5x + 6 thành nhân tử

A.(x+ 6). (x – 1)

B.(x + 2). (x- 3)

C.(x- 2). (x- 3)

D.( x – 1). (x – 6)

Lời giải

x2 – 5x + 6 = (x2 – 2x) – (3x – 6)

= x(x – 2) – 3(x – 2) = (x – 2).(x – 3)

Chọn C.

Ví dụ 2. Phân tích đa thức x3 + x2 – 4x – 4 thành nhân tử?

A. (x – 2). (x+ 2). (x+ 1)

B. (x- 1)( x+ 1). ( x + 4)

C. ( x+ 4) .(x -1) (x+ 2)

D. Đáp án khác

Lời giải

x3 + x2 – 4x – 4 = x3 + x2 – 4x + 4 – 8

= (x3 – 8) + (x2 – 4x + 4)

= (x – 2).(x2 + 2x + 4) + (x – 2)2

= (x – 2).(x2 + 2x + 4 + x – 2)

= (x – 2).(x2 + 3x + 2)

= (x – 2).[(x2 + x) + (2x + 2)]

= (x – 2).[x(x + 1) + 2(x + 1)]

= (x – 2).(x + 2)(x + 1)

Chọn A.

Ví dụ 3. Phân tích đa thức x4 + 4 thành nhân tử

A. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2x – 2)

B. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 – 2x)

C. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2x – 2)

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có:

x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 – 4x2

= (x2 + 2)2 – (2x)2

= (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 – 2x)

Chọn B.

Ví dụ 4. Phân tích đa thức thành nhân tử x4 + 64

A. (x2 – 8 + 2x).(x2 – 8 – 2x)

B. (x2 + 4 + 2x).(x2 + 4 – 2x)

C. (x2 + 8 + 4x).(x2 + 8 – 4x)

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có:

x4 + 64 = x4 + 16x2 + 64 – 16x2

= (x2 + 8)2 – (4x)2

= (x2 + 8 + 4x).(x2 + 8 – 4x)

Chọn C.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Phân tích đa thức a4 + 4b4 thành nhân tử

A. (a2 + b2 + 2a2b2).(a2 + b2 – 2a2b2)

B. (a2 + 2b2 + a2b2).(a2 + 2b2 – a2b2)

C. (a2 – 2b2 + 2a2b2).(a2 – 2b2 – 2a2b2)

D. (a2 + 2b2 + 2a2b2).(a2 + 2b2 – 2a2b2)

a4 + 4b4 = a4 + 4a2b2 + (2b2)2 – 4a2b2

= (a2 + 2b2)2 – (2a2b2)2

= (a2 + 2b2 + 2a2b2).(a2 + 2b2 – 2a2b2)

Chọn D.

Câu 2. Phân tích đa thức 2x2 + x – 6 thành nhân tử

A. ( x+ 2). (x – 3)

B. (x+ 2). (2x – 3)

C. (x – 2). (2x + 3)

D. ( x- 1). (2x + 6)

2x2 + x – 6 = 2x2 + x – 8 + 2

= (2x2 – 8) + (x + 2) = 2(x2 – 4) + (x + 2)

= 2(x + 2).(x – 2) + (x + 2)

= (x + 2).[2(x – 2) + 1] = (x + 2).(2x – 3)

Chọn B.

Câu 3. Phân tích đa thức x2 – 7x + 12 thành nhân tử

A. (x – 2). (x- 6)

B. (x+ 3). (x- 4)

C. (x- 3). (x- 4)

D. ( x+ 2). ( x- 6)

x2 – 7x + 12 = x2 – 3x – 4x + 12

= (x2 – 3x) -(4x – 12)

= x(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3).(x – 4)

Chọn C.

Câu 4. Phân tích đa thức 3x2 + 9c – 30 thành nhân tử

A.(x -2 ). ( 3x + 15)

B. (x+ 2). (x- 15)

C.( x – 3). (3x + 10)

D. (x – 5). (3x + 6)

3x2 + 9x – 30 = 3x2 – 6x = 15x – 30

= 3x.(x – 2) + 15.(x – 2) = (x – 2).(3x + 15)

Chọn A.

Câu 5. Phân tích đa thức 2x2 + 5x + 2 thành nhân tử

A. (x + 2). (x +1)

B. (2x + 1). (x- 2)

C. (2x + 1). ( x+ 2)

D. Đáp án khác

2x2 + 5x + 2 = 2x2 + 4x + x + 2

= 2x.(x + 2) + (x + 2) = (2x + 1).(x + 2)

Chọn C.

Câu 6. Phân tích đa thức 2m2 + 10m + 8 thành nhân tử

A. (2m + 8). (m + 1)

B. (2m – 8). (m – 1)

C. (2m – 8). (m + 1)

D. (2m + 8) .(m – 1)

2m2 + 10m + +8 = 2m2 + 2m + 8m + 8

= 2m.(m + 1) + 8(m + 1) = (2m + 8).(m + 1)

Chọn A.

Câu 7. Phân tích đa thức 5x2 + 6xy + y2 thành nhân tử

A.(x + 5y). ( y – x)

B. ( 5x + y). (x- y)

C. (5x – y). ( x- y)

D. ( 5x+ y). (x + y)

5x2 + 6xy + y2 = 5x2 + 5xy + xy + y2

= 5x.(x + y) + y.(x + y) = (5x + y).(x + y)

Chọn D.

Câu 8. Phân tích đa thức x2 – 7xy + 10y2 thành nhân tử

A. (x+ 5y). (x + 2y)

B. (x – 2y). ( x – 5y)

C. (x + 5y). (x – 2y)

D. Đáp án khác

x2 – 7xy + 10y2 = x2 – 2xy – 5xy + 10y2

= (x2 – 2xy) – (5xy – 10y2)

= x(x – 2y) – 5y(x – 2y)

= (x – 5y).(x – 2y)

Chọn B.

Câu 9. Phân tích đa thức x5 + x + 1 thành nhân tử

A. (x2 + x + 1).(x3 – x2 + 1)

B. (x2 + x – 1).(x3 + x2 + 1)

C. (x2 – x + 1).(x3 – x2 – 1)

D. Đáp án khác

x5 + x + 1 = x5 – x2 + x + 1

= x2.(x3 – 1) + (x2 + x + 1)

= x2.(x – 1).(x2 + x + 1) + 1.(x2 + x + 1)

Chọn A

Câu 10. Phân tích đa thức x3 + x2 + 4 thành nhân tử

A. (x+ 2). (x – 2). ( x+ 1)

B. (x+ 2) . (x – 1). (x+ 1)

C. (x – 2). (x- 1). (x + 4)

D. Đáp án khác

x3 + x2 + 4 = x3 + 2x2 = 4 – x2

= (x3 + 2x2) – (x2 – 4)

= x2.(x + 2) – (x + 2).(x – 2)

= (x + 2).[x2 – (x + 2)] = (x + 2).(x2 – x – 2)

= (x + 2).[(x2 – 2x) + (x – 2)]

= (x + 2).[x(x – 2) + 1.(x – 2)] = (x + 2).(x + 1).(x – 2)

Chọn A.

   

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1143

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống