Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
A. Phương pháp giải
Để rút gọn các biểu thức ta cần:
+ Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ
+ Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
+ Nhóm các hạng tử đồng dạng để rút gọn biểu thức
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức sau: A= (x – 2y). (x+ 2y) – x(x + 1)
A. – 4y2 – x
B. 4y2 – x
C. x2 – 2y2
D. – 4y2 + 2x2
Lời giải
Ta có: A = (x- 2y). (x+ 2y) – x.(x+ 1)
A = x2 – 4y2 – x2 – x
A = (x2 – x2 ) – 4y2 – x = – 4y2 – x
Chọn A.
Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức: A = (x – 2y). (x2 + 2xy + y2 ) – (x + 2y). (x2 – 2xy + y2)
A.2x3
B. – 16y3
C. 16y3
D. – 2x3
Lời giải
Áp dụng hằng đẳng thức:
a3 – b3 = (a – b). (a2 + ab + b2 ) và a3 + b3 = (a+ b). (a2 – ab + b2) ta được:
A = (x – 2y). (x2 + 2xy + y2 ) – (x + 2y). (x2 – 2xy + y2)
A = x3 – (2y)3 – [ x3 + (2y)3]
A = x3 – 8y3 – x3 – 8y3 = -16y3
Chọn B.
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức A = ( x+ 3y). (x2 – 3xy + y2 ) – x2(x+ y)
A. 2x3 – x2y
B. 27y3 – 2x2
C. x2y + 2x3
D. 27y3 – x2y
Lời giải
Ta có: A = ( x+ 3y). (x2 – 3xy + y2 ) – x2(x+ y)
A= x3 + (3y)3 – x3 – x2y
A = x3 + 27y3 – x3 – x2y = 27y3 – x2y
Chọn D.
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức A = (x +2y ). (x- 2y) – (x – 2y)2
A.2x2 + 4xy
B. – 8y2 + 4xy
C. – 8y2
D. – 6y2 + 2xy
Lời giải
Ta có: A = (x +2y ). (x- 2y) – (x – 2y)2
A = x2 – (2y)2 – [x2 – 2.x.2y +(2y)2 ]
A = x2 – 4y2 – x2 + 4xy – 4y2
A= – 8y2 + 4xy
Chọn B.
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Rút gọn biểu thức
A. 2x3 – 2x
B. x3 – 8 – 2x
C. -8- 2x
D. x3 + 8
A = (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2)
A = x3 – 23 – x3 – 2x
A = -8 – 2x
Chọn C.
Câu 2. Rút gọn biểu thức
A. x2 + 2
B. x2 – 2x
C. – 2x – 2
D. – 2x + 2
Ta có:
B = (x – 1)(2x + 2) – 2(x + 2)(x – 1)
B = (x – 1)(x + 1)2 – 2(x2 – x + 2x – 2)
B = 2(x2 – 1) – 1(x2 + x – 2)
B = 2x2 – 2 – 2x2 – 2x + 4
B = -2x + 2
Chọn D.
Câu 3. Rút gọn biểu thức
A. -38
B. 27
C. – 36
D. 28
Ta có:
C = 3(2x – 3)(2x + 3) – 12x(x + 1) + x
C = 3(4x2 – 9) – (12x2 + 12x) + x
C = 12x2 – 27 – 12x2 – 12x + x
C = -11x – 27
Vậy a = -11; b = -27 nên a + b = – 38
Chọn A.
Câu 4 . Rút gọn biểu thức A= (2x + 2). (4x2 – 4x + 4) – 8x.(x- 1). (x+1) có dạng A= ax + b. Tính a- b?
A. 1
B. 2
C.0
D. -1
A = (2x + 2)(4x2 – 4x + 4) – 8x(x – 1)(x + 1)
A = (2x)3 + 23 – 8x(x2 – 1)
A = 8x3 + 8 – 8x3 + 8x
A = 8x + 8
Vậy a = 8; b = 8 nên a- b = 0
Chọn C.
Câu 5. Rút gọn biểu thức
A. -20x2 – 16x
B. 20x2 – 16x
C. -16x – 20
D. -20x2 – 20
Ta có:
A = (2x + 3)(2x – 4)2 – 8(x3 + 6)
A = (2x + 3)(4x2 – 16x + 16) – 8x3 – 48
A = 8x3 – 32x2 + 32 + 12x2 – 48x + 48 – 8x3 – 48
A = (8x3 – 8x3) + (-32x2 + 12x2) + (32x – 48x) + (48 – 48)
A = -20x2 – 16x
Chọn A.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
A. x2y – xy2
B. xy + x2y2
C. x2y2 – xy
D. Đáp án khác
Ta có:
C = (x2 – y2)(x + y) – (x – y)(x2 + xy + y2)
C = x3 + x2y – xy2 – y3 – (x3 – y3)
C = x3 + x2y – xy2 – y3 – x3 + y3
C = x2y – xy2
Chọn A.
Câu 7. Rút gọn biểu thức
A. 2xy + y2
B. x2 + y2
C.- 3xy
D. x2 + 3xy
A = (x – y)(2x + 2y) – (x + 2y)(2x – y)
A = 2x2 + 2xy – 2xy – 2y2 – (2x2 – xy + 4xy – 2y2)
A = 2x2 + 2xy – 2xy – 2y2 – 2x2 + xy – 4xy + 2y2
A = -3xy
Chọn C.
Câu 8. Rút gọn biểu thức
A. 4y2 + 4xy
B. 4x2 – 4xy
C. 4x2 – 4y2
D. 4xy
Ta có:
D = 2(x + y)2 – (2x + 2y)(x – y)
D = 2(x2 + 2xy + y2) – (2x2 – 2xy + 2xy – 2y2)
D = 2x2 + 2xy + 2y2 – 2x2 + 2xy – 2xy + 2y2
D = 4y2 + 2xy
Chọn A
Câu 9. Rút gọn biểu thức
A. -4x + 4
B. 2x – 4
C. 4x2 – 4x
D. 4x2 – 4
Ta có:
C = (2x – 3)(4x + 6) – (2x + 1)2 + 19
C = (2x – 3)(2x + 3)2 – (4x2 + 4x + 1) + 19
C = (4x2 – 9)2 – 4x2 – 4x – 1 + 19
C = 8x2 – 18 – 4x2 – 4x – 1 + 19
C = 4x2 – 4x
Chọn C.
Câu 10. Rút gọn biểu thức
A. x– 3
B . -5
C. x – 5
D. 5- x
Ta có:
D = (-2x + 1)(-2x – 1) – 2(x + 1)2 – 2(x – 1)2
D = (-2x)2 – 12 – 2(x2 + 2x + 1) – 2(x2 – 2x + 1)
D = 4x2 – 1 – 2x2 – 4x – 2 – 2x2 + 4x – 2
D = (4x2 – 2x2 – 2x2) + (4x – 4x) + (-1 – 2 – 2)
D = -5
Chọn B.