II. Các dạng bài tập

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Phương pháp giải

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy tìm đa thức A trong đẳng thức sau:

Hướng dẫn giải:

Ví dụ 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy tìm đa thức P trong đẳng thức sau:

Hướng dẫn giải:

Ví dụ 3: Tìm 1 cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức sau:

Hướng dẫn giải:

C. Bài tập vận dụng

Bài 1: Cho đẳng thức . Đa thức A là đa thức nào sau đây?

 A. x

 B. x – 1

 C. x + 1

 D. x2 + 1

Đáp án: B

Bài 2: Đa thức cần điền vào chỗ trống trong đẳng thức

là:

 A. x

 B. 2x + 3

 C. x – 4

 D. x2 – 4x

Đáp án: D

Bài 3: Cho đẳng thức . Đa thức A là đa thức nào sau đây?

 A. 4x + 1

 B. 3x – 1

 C. 4x2 + x – 3

 D. 4x2 – x – 3

Đáp án: C

Bài 4: Đa thức cần điền vào chỗ trống trong đẳng thức là:

 A. x

 B. x2

 C. 2x

 D. x + 1

Đáp án: B

Bài 5: Tìm đa thức A trong các đẳng thức sau

  

Hướng dẫn giải:

Bài 6: Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước:

  

Hướng dẫn giải:

Bài 7: Dùng tính chất cơ bản của phân thức hãy biến đổi cặp phân thức sau thành cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức

  

Hướng dẫn giải:

Bài 8: Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức:

Hướng dẫn giải:

a, Đổi dấu cả tử và mẫu thức của phân thức thứ hai ta được

b, Ta có x2 + 8x + 16 = (x + 4)2 và 2x + 8 = 2(x + 4)

Bài 9: Hãy viết các phân thức sau dưới dạng một phân thức có mẫu thức là 1 – x3;

Hướng dẫn giải:

Bài 10: Xác định các số a, b, c sao cho

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Đồng nhất phân thức trên với phân thức ta được

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1116

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống