II. Các dạng bài tập

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Phương pháp giải

Để tính giá trị của biểu thức ta cần:

        + Rút gọn biểu thức bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ, phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

        + Sau đó, thay các giá trị tương ứng của biến vào biểu thức.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức A = (2x – 2)(x2 + x + 1) – (x – 1)(x + 1) tại x = 10

A. 1899             B. 1891             C. 1991             D. 2001

Lời giải

Ta có:

A = (2x – 2)(x2 + x + 1) – (x – 1)(x + 1)

A = 2(x – 1)(x2 + x + 1) – (x2 – 1)

A = 2(x3 – 1) – x2 + 1

A = 2x3 – 2 – x2 + 1

A = 2x3 – x2 – 1

Giá trị của biểu thức với x= 10 là:

A = 2.103 – 102 – 1 = 2.1000 – 100 – 1

A = 1900 – 1 = 1899

Chọn A.

Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức A = 1992 – 1

A. 39999             B. 39600             C. 27800             D. 39990

Lời giải

Ta có: A = 1992 – 1 = 1992 – 12

A = (199- 1). (199+1) = 198. 200= 39600

Chọn B

Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức B = (x – 1)(x2 + 1) – (x + 1)3 tại x= 100

A. -20998             B. -328791             C. -29870             D. -40202

Lời giải

Ta có:

B = (x – 1)(x2 + 1) – (x + 1)3

B = x3 + x – x2 – 1 – (x3 + 3x2 + 3x + 1)

B = x3 + x – x2 – 1 – x3 – 3x2 – 3x – 1

B = -4x2 – 2x – 2

Giá trị biểu thức tại x = 100 là:

B = -4.1002 – 2.100 – 2 = -4.10000 – 200 – 2 = -40202

Chọn D.

Ví dụ 4. Tính giá trị biểu thức A = 153 – 53

A. 3250             B. 2480             C. 3200             D. 1650

Lời giải

Ta có:

A = 153 – 53 = (15 – 5)(152 + 15.5 + 52)

A = 10.(225 + 75 + 25) = 10.325 = 3250

Chọn A.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức

A. 252              B. 152              C. 452              D. 202

Ta có A = 352 -700 + +102 = 352 – 2.35.10 + 102.

Áp dụng hằng đẳng thức (a – b)2 = a2 – 2ab + b2

Khi đó A= (35 – 10)2 = 252

Chọn đáp án A.

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức

Ta có:

(áp dụng hằng đẳng thức a2 – b2 = (a – b)(a + b))

Vậy

Chọn A.

Câu 3. Tính giá trị biểu thức

A. B = 2             B. B= 3             C. B = 1             D. B= 4

Ta có :

(áp dụng hằng đẳng thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2; (a – b)2 = a2 – 2ab + b2 )

Vậy B = 1

Chọn C.

Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = (xy + y)(x – y) – y(x2 – y) với x = 1000 và y = 1

A. 0             B. 1000             C. -1000             D. 5000

A = (xy + y)(x – y) – y(x2 – y)

A = x2y – xy2 + xy – y2 – x2y + y2

A = -xy2 + xy = xy(-y + 1)

Tại y = 1 thì – y + 1 = -1 + 1= 0

Suy ra, tại x = 1000; y =1 thì giá trị của biểu thức đã cho là A = 1000.1 . 0= 0

Chọn A.

Câu 5. Tính giá trị của biểu thức A = (x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2) – x(x2 + y) tại x = -32 và y= 2

A. -640             B. 320             C. 0             D. 160

A = (x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2) – x(x2 + y)

A = x3 – (2y)3 – (x3 + xy)

A = x3 – 8y3 – x3 – xy

A = -8y3 – xy = -y(8y2 + x)

Tại x = -32 và y = 2 thì 8y2 + x = 8.22 + (-32) = 0 nên giá trị của biểu thức đã cho là 0.

Chọn C.

Câu 6. Tính giá trị biểu thức

Ta có:

Chọn B.

Câu 7. Tính giá trị của biểu thức

tại x= 80; y = 10

A. -15910             B. -12300             C. 23190             D. 12100

Ta có: A= xy ( x- y) – (xy – 1).(x+ y)

A = x2y – xy2 – (x2y + xy2 – x – y)

A = x2y – xy2 – x2y – xy2 + x + y

A = -2xy2 + x + y

Giá trị của biểu thức tại x = 80; y = 10 là

A = -2.80.102 + +80 + 10

A = -16000 + 90 = -15910

Chọn A

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + 3xy(x + y) + y3 + 3x2 – 3y2 tại x = 8 và y = 2

A.1200             B. 1120             C. 1080             D. 1180

Ta có:

A = x3 + 3xy(x + y) + y3 + 3x2 – 3y2

A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + 3(x2 – y2)

A = (x + y)3 + 3(x + y)(x – y)

Giá trị của biểu thức tại x = 8 và y = 2 là:

A = (8 + 2)3 + 3(8 + 2)(8 – 2) = 103 + 3.10.6 = 1000 + 180 = 1180

Chọn D.

Câu 9. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y)(x – y) – x(x2 + y) + 10 tại x = 100; y = 1

A.-9991             B. -1001             C. -10001             D. -9999

Ta có:

A = (x2 + y)(x – y) – x(x2 + y) + 10

A = x3 – x2y + xy – y2 – x3 – xy + 10

A = -x2y – y2 + 10

Giá trị biểu thức tại x= 100; y =1 là:

A = -1002.1 – 12 + 10 = -10000 – 1 + 10 = -9991

Chọn A.

Câu 10. Tính giá trị biểu thức B = (x – xy)(xy – y) – xy(x + y) + (xy – 1)(xy + 1) tại x = 5; y= 20

A. 1001             B. -99             C. -101             D. -999

B = (x – xy)(xy – y) – xy(x + y) + (xy – 1)(xy + 1)

B = x2y – xy – x2y2 + xy2 – x2y – xy2 + x2y2 – 1

B = -xy – 1

Giá trị biểu thức tại x =5; y = 20 là:

B = -5.20- 1 = -100- 1 = -101

Chọn C.

   

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1006

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống