Phần Hình học – Chương 1: Đoạn thẳng

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

A. Lý thuyết

1. Độ dài đoạn thẳng

Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài là một số dương. Độ dài đoạn thẳng AB cũng còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B.

Khi hai điểm A và B trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0.

2. So sánh hai đoạn thẳng

   • Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu có cùng độ dài.

   • Đoạn thẳng lớn hơn có độ dài lớn hơn.

Ví dụ: So sánh các đoạn thẳng AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm. Ta nói:

   • Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và kí hiệu AB = CD.

   • Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng CD và kí hiệu EG > CD.

   • Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG và kí hiệu AB < EG.

B. Trắc nghiệm & Tự luận

I. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Cho n điểm phân biệt (n ≥ 2; n ∈ N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A. n = 9        B. n = 7        C. n = 8        D. n = 6

Số đoạn thẳng tạo thành từ n điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là:

Theo đề bài có 28 đoạn thẳng được tạo thành nên ta có:

⇒ n(n – 1) = 56 = 8.7

Nhận thấy (n – 1) và n là hai số tự nhiên liên tiếp, suy ra n = 8.

Chọn đáp án C.

Câu 2: Đường thẳng xx’ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau:

A. 3        B. 4        C. 5        D. 6

Đường thẳng xx’ cắt năm đoạn thẳng: OA; OB; AB; MA; MB

Chọn đáp án C.

Câu 3: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A. AB < MN        B. EF < IK        C. AB = PQ        D. AB = EF

    • AB < MN (4cm < 5cm) nên A đúng.

    • EF < IK (3cm < 5cm) nên B đúng.

    • AB = PQ (4cm = 4cm) nên C đúng.

    • AB > EF (4cm > 3cm) nên D sai.

Chọn đáp án D.

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Biết AB = 5(cm) và CD = 3(cm), EF = 4(cm) và GH = 3(cm)

Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau, có cùng độ dài, <; =; > điền vào chỗ trống

a) AB … CD hay CD … AB hoặc AB … CD hoặc CD … AB

b) CD và GH … hoặc CD và GH … hoặc CD … GH

a) AB lớn hơn CD hay CD nhỏ hơn AB hoặc AB > CD hoặc CD < AB

b) CD và GH bằng nhau hoặc CD và GH có cùng độ dài hoặc CD = GH

Câu 2: Chọn một trong các kí hiệu < hoặc = hoặc > điền vào chỗ trống

AB … AD        AB … CD        AB … AC        AB … AO

AC … BD        OA … OB

Ta có:

AB = AD        AB = CD        AB < AC        AB > AO

AC = BD        OA = OB

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 945

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống