Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
- Sách giáo khoa tiếng việt lớp 4 tập 1
- Sách giáo khoa tiếng việt lớp 4 tập 2
- Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4
- Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1
- Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2
- Tập Làm Văn Mẫu Lớp 4
- Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2
Khám phá thế giới Tuần 30
Soạn bài: Chính tả (Nhớ – viết): Đường đi Sa Pa
Câu 1 (trang 115 sgk Tiếng Việt 4) : Nhớ – viết bài “Đường đi Sa Pa” (từ hôm sau…. đến hết).
Trả lời:
Học thuộc lòng đoạn văn, viết đúng từng câu, từng chữ và cả dấu câu có trong đoạn văn.
Câu 2 (trang 115 sgk Tiếng Việt 4) : Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trông đã cho.
Trả lời:
1. a. r: – ra vào, ra lệnh, ra mắt, rà soát, rơm rạ, rã rời, đói rã.
– rong biển, rong chơi, đi rong, (bầy) ròng ròng
– nhà rồng, con rồng, rỗng, rộng, (bò) rống…
– rửa, rữa, rựa, rứa…
b. d: – da, da thuộc, giả dạ, da dẻ
– (cây) dong riềng, dòng chảy, dòng nước, dòng thác, dòng xoáy, dong dỏng
– (cơn) dông – dưa, dừa, dứa
c. gi: – gia, gia đình, gia vị, gia giảm, tham gia, gia nhập, già, già cả, giá, (cái) giá đỡ, giá bát, giá cả, giả, giả dối, giã giò, giã gạo, giã từ.
– giong buồm, gióng trống mở cờ, giọng, giọng nói – giống nòi, cây giống, thóc giống, nòi giống
– giữa, giữa chừng…
2. v: – va, và, vá, vạ, vã, (cây) vả…
– vong, vòng, võng…
– vồng, vổng… – vừa, vữa, vựa… “d và gi” kết hợp với các vần đã cho như (1) đã làm