- Sách giáo khoa ngữ văn lớp 9 tập 1
- Sách giáo khoa ngữ văn lớp 9 tập 2
- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 9
- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 9 (Ngắn Gọn)
- Tập Làm Văn Mẫu Lớp 9
- Giải Vở Bài Tập Ngữ Văn Lớp 9
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 9 Tập 1
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 9 Tập 2
- Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 9 Tập 1
- Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 9 Tập 2
Sách giải văn 9 bài luyện tập viết hợp đồng (Cực Ngắn), giúp bạn soạn bài và học tốt ngữ văn 9, sách giải ngữ văn lớp 9 bài luyện tập viết hợp đồng sẽ có tác động tích cực đến kết quả học tập văn lớp 9 của bạn, bạn sẽ có những lời giải hay, những bài giải sách giáo khoa ngữ văn lớp 9, giải bài tập sgk văn 9 đạt được điểm tốt:
I. Ôn tập lý thuyết
Câu 1 (trang 157 Ngữ Văn lớp 9 Tập 2): Mục đích của hợp đồng là ghi lại những nội dung thoả thuận về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi của hai bên tham gia giao dịch nhằm đảm bảo thực hiện đúng thoả thuận đã cam kết.
Câu 2 (trang 157 Ngữ Văn lớp 9 Tập 2): Văn bản hợp đồng là kiểu văn bản có tính chất pháp lí.
Câu 3 (trang 157 Ngữ Văn lớp 9 Tập 2): Một bản hợp đồng gồm có những mục nào? Phần nội dung chính của hợp đồng được trình bày ra sao?
– Phần mở đầu:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ
+ Tên hợp đồng
+ Thời gian, địa điểm
+ Họ tên, chức vụ, địa chỉ của các bên kí hợp đồng.
– Phần nội dung: Ghi lại nội dung của hợp đồng theo từng điều khoản đã được thống nhất giữa các bên.
– Phần kết thúc: Ghi chức vụ, chữ kí, họ tên của đại diện các bên tham gia kí kết trong hợp đồng và xác nhận dâu của cơ quan (nếu có).
Câu 4 (trang 157 Ngữ Văn lớp 9 Tập 2): Lời văn của hợp đồng phải ngắn gọn, sáng rõ, chặt chẽ; số liệu phải đảm bảo chân thực, chính xác, thống nhất.
II. Luyện tập
Câu 1 (trang 157 Ngữ Văn lớp 9 Tập 2): (a) – (1); (b) – (2); (c) – (2); (d) – (2).
Câu 2 (trang 158 Ngữ Văn lớp 9 Tập 2): Lập hợp đồng cho thuê xe đạp:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ XE ĐẠP
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm….
Tại địa điểm :………………………
Bên chủ sở hữu
Ông (bà) : ………………..
Địa chỉ thường trú :………………
Bên thuê
Ông (bà) :…………………
Địa chỉ thường,trú : …………………..
Chứng minh nhân dân số :……………. cấp ngày………… tại………
Hai bên thoả thuận lập hợp đồng cho thuê xe đạp với nội dung cụ thể sau đây :
Điều 1 :
Ông (bà)………………….. cho ông (bà)……………….. thuê một chiếc xe đạp mi-ni Nhật, màu tím, trị giá 1 000 000đ (một triệu đồng).
Thời gian cho thuê : 3 ngày (từ ngày … tháng … năm… đến 21h ngày…
Tháng … năm …).
Giá thuê : 10 000 đ (mười nghìn đồng)/1 ngày đêm.
Điều 2 :
Ông (bà) ………………………………. có trách nhiệm giữ gìn và bảo quản xe đạp cẩn thận, nếu xe bị mất hoặc hư hỏng thì người thuê xe phải bồi thường thiệt hại, nếu trả chậm thì phải chịu tiền thuê gấp đôi.
Hợp đồng này làm thành hai bản, có giá trị như nhau, bên chủ sở hữu giữ một bản, bên thuê giữ một bản.
Bên thuê Bên chủ sở hữu
(Họ tên và chữ kí) (Họ tên và chữ kí)
Câu 3 (trang 158 Ngữ Văn lớp 9 Tập 2): Hợp đồng thuê lao động để mở rộng sản xuất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Căn cứ theo Thông tư số … / TT-Bộ LĐTB -XH ngày… tháng… năm…
của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội.
Căn cứ vào nhu cầu của người sử dụng lao động và người lao động.
Hôm nay, ngày … tháng… năm….
Tại địa điểm: …
Chúng tôi gồm:
Người sử dụng lao động ( bên A): … Quốc tịch …
Số CMND: … Cấp tại … Ngày cấp …
Địa chỉ thường trú: … Số điện thoại: …
Tài khoản thanh toán: … Tại Ngân hàng …
Mã số thuế: …
Người lao động ( bên B): … Quốc tịch …
Số CMND: … Cấp tại … Ngày cấp …
Địa chỉ thường trú … Số điện thoại: …
Tài khoản thanh toán: … Tại Ngân hàng …
Mã số thuế: …
Hai bên đã thỏa thuận kí hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau
Điều 1: Thời hạn và công việc lao động
Điều 2: Chế độ làm việc
Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động (bên B)
Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động ( bên A)
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …tháng …năm…đến hết ngày …tháng …năm …
Hợp đồng này được lập thành hai bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ một bản
Đại diện người sử dụng lao động Người lao động
( kí, ghi rõ họ tên) ( kí, ghi rõ họ tên)
Câu 4 (trang 158 Ngữ Văn lớp 9 Tập 2): hợp đồng sử dụng điện sinh hoạt
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
…., Ngày…. tháng….. năm …..
HỢP ĐỒNG
MUA BÁN ĐIỆN PHỤC VỤ MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
Mã số Hợp đồng…………….
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ nhu cầu mua điện của Bên mua điện,
Chúng tôi gồm:
Bên bán điện (Bên A):………………………………………………………………………………..
Đại diện là ông (bà):…………………………Chức vụ:……………………………………….
Theo văn bản ủy quyền số: ……………….ngày……… tháng…………. năm ………
Do ông (bà) …………………………………………..chức vụ ………………………… ký.
Địa chỉ ………………………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………..Số Fax:……………….. Email: ……………………………..
Tài khoản số: ……………………………..Tại Ngân hàng: …………………………………..
Mã số thuế: …………………….Số điện thoại chăm sóc khách hàng: ………………….
Bên mua điện (Bên B): Đại diện là ông (bà) ………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………
Số CMT/ hộ chiếu: ……………………được cấp ngày … tháng … năm …… tại ……..
Số điện thoại: ……………………………….Email ……………………………………………….
Số điện thoại nhận tin nhắn: …………………………………………………………………………..
Theo giấy ủy quyền ngày ……tháng …… năm ………của: ………………………………….
Số hộ dùng chung: …………..(danh sách đính kèm).
Tài khoản số:………………………. Tại Ngân hàng: …………………………………………..
Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng mua bán điện với những nội dung sau:
Điều 1. Các nội dung cụ thể
1. Hai bên thống nhất áp dụng CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG kèm theo Hợp đồng này.
2. Địa chỉ sử dụng điện: ………………………………………………………………………………….
3 Vị trí xác định chất lượng điện năng: ……………………………………………………………..
4. Vị trí lắp đặt công tơ điện: ……………………………………………………………………………
5. Hình thức và thời hạn thanh toán tiền điện:
a) Hình thức thanh toán:
◻ Nộp tiền vào tài khoản của Bên A ◻ Tiền mặt
Tại ……………………………………………………………………………………………………………….
b) Thời hạn thanh toán: …… ngày kể từ ngày Bên A thông báo thanh toán lần đầu.
c) Hình thức thông báo thanh toán (văn bản, fax, điện thoại, thư điện tử, tin nhắn sms…)……
Điều 2. Những thỏa thuận khác
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Điều 3. Điều khoản thi hành
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày … tháng … năm … (hoặc từ ngày ký hợp đồng) đến ngày … tháng … năm … (hoặc đến ngày Hợp đồng được sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt). ‘
Trong thời gian thực hiện, một trong hai bên có yêu cầu chấm dứt Hợp đồng, sửa đổi hoặc bổ sung nội dung đã ký trong Hợp đồng phải thông báo cho bên kia trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Hợp đồng này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
BÊN B BÊN A
(Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)