Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây
Bài 1 trang 68 Tập bản đồ Địa Lí 10: Phân biệt môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo:
Môi trường tự nhiên | Môi trường nhân tạo | |
Nguồn gốc phát sinh | ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. | ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. |
Thành phần | ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. | ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. |
Trả lời:
Môi trường tự nhiên | Môi trường nhân tạo | |
Nguồn gốc phát sinh | Nguồn gốc phát sinh từ tự nhiên, không phụ thuộc vào con người. | Là kết quả lao động của con người, tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người. |
Thành phần | – Địa hình
– Địa chất – Đất trồng – Khí hậu – Nước – Sinh vật |
– Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người: nhà cửa, đường sá, cầu cống,… – Các quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, giao tiếp. |
Bài 2 trang 68 Tập bản đồ Địa Lí 10: Nêu rõ chức năng của môi trường và ghi vào sơ đồ sau:
Trả lời:
Bài 3 trang 68 Tập bản đồ Địa Lí 10: Trình bày vai trò của môi trường đối với sự phát triển xã hội loài người
Trả lời:
Vai trò của môi trường đối với sự phát triển xã hội loài người:
– Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội.
– Môi trường có ảnh hưởng sâu sắc đến xã hội loài người thông qua việc con người làm nâng cao hay suy thoái chất lượng môi trường.
Bài 4 trang 69 Tập bản đồ Địa Lí 10: Lập sơ đồ phân loại tài nguyên theo khả năng hao kiệt trong quá trình sử dụng. Nêu ví dụ cụ thể
Trả lời:
Bài 5 trang 69 Tập bản đồ Địa Lí 10: Nêu những dấu hiệu của sự suy thoái tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật nếu bị khái thác không hợp lí
* Tài nguyên đất
* Tài nguyên sinh vật
Trả lời:
* Tài nguyên đất: Đất bị xói mòn trơ sỏi đá, đất bị bạc màu, nghèo chất dinh dưỡng, đất bị sa mạc hóa, đất bị ô nhiễm,…
* Tài nguyên sinh vật: Giảm số lượng loài và số lượng cá thể, suy giảm vốn gen, nhiều loài bị tuyệt chủng,…