Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
- Giải Địa Lí Lớp 11
- Giải Địa Lí Lớp 11 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 11
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 11 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 11
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 11 Nâng Cao
Giải Tập Bản Đồ Địa Lí 11 – Bài 10: Tiết 2: Kinh tế giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 47 Tập bản đồ Địa Lí 11: Công cuộc hiện đại hóa đã mang lại những thay đổi như thế nào đối với nền kinh tế Trung Quốc:
Lời giải:
+ Các ngành công nghiệp yêu cầu kĩ thuật cao như: điện tử viễn thông, cơ khí chính xác, tự động hóa.
+Nhiều ngành có tốc độ tăng trưởng cao.
+ Sản xuất được nhiều mặt hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Bài 2 trang 47 Tập bản đồ Địa Lí 11: Quan sát lược đồ Công nghiệp Trung Quốc kết hợp với nội dung bài học, em hãy:
Lời giải:
Nhận xét và giải thích về sự phân bố và phát triển của các trung tâm công nghiệp ở Trung Quốc:
– Các ngành công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở phía Đông và vùng duyên hải.
– Giải thích:
+ Tài nguyên khóang sản phong phú
+ Tập trung đông dân cư, nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
+ Nguồn nước đảm bảo đáp ứng cho các ngành công nghiệp.
+ Nơi tập trung các thành phố lớn, các trung tâm hành chính lớn của quốc gia
Các ngành chính ở một số trung tâm công nghiệp lớn:
– Bắc Kinh: Cơ khí, sản xuất ô tô, hóa chất, dệt.
– Thượng Hải:Chế tạo máy bay, luyện kim đen, hóa dầu, đóng tàu biển.
– Trùng Khánh: Sản xuất ô tô, chế tạo máy bay, luyện kim đen, điện tử – viễn thông.
– Vũ Hán: luyện kim đen, điện tử – viễn thông, Cơ khí, dệt.
– Quảng Châu: Điện tử – viễn thông, cơ khí, hóa dầu, đóng tàu biển.
Bài 3 trang 48 Tập bản đồ Địa Lí 11: Quan sát lược đồ Phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc kết hợp với nội dung bài học, em hãy điền vào bảng dưới đây:
Lời giải:
Cây lương thực chính | Công nghiệp, thực phẩm | Gia súc | |
Miền tây | Ngựa, cừu | ||
Đồng bằng Đông Bắc | Ngô | Củ cải đường | Lợn |
Đồng bằng Hoa Bắc | Khoai tây | Củ cải đường | Lợn |
Đồng bằng Hoa Trung | Ngô, khoai tây | Bông, chè, thuốc lá, đỗ tương | Bò, lợn |
Đồng bằng Hoa Nam | Ngô | Bông, chè, thuốc lá, đỗ tương, mía | Bò, lợn |