Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
- Giải Địa Lí Lớp 11
- Giải Địa Lí Lớp 11 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 11
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 11 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 11
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 11 Nâng Cao
Giải Tập Bản Đồ Địa Lí 11 – Bài 5: Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 17 Tập bản đồ Địa Lí 11: Dựa vào hình 5.5 và hình 5.7 trong SGK, em hãy:
– Điền kí hiệu tên nước theo số thứ tự (trong bảng sau) vào lược đồ trống.
– Khoanh tròn vào số thứ tự trong bảng và đánh dấu vào lược đồ để xác định những quốc gia theo hiểu biết của em là thường hay xảy ra xung đột, chiến tranh hoặc nạn khủng bố.
– Đánh dấu X vào ô trống trong bảng thể hiện những quốc gia có nhiều tài nguyên dầu mỏ.
Lời giải:
– Điền kí hiệu tên nước theo số thứ tự (trong bảng sau) vào lược đồ trống.
– Khoanh tròn vào số thứ tự trong bảng và đánh dấu vào lược đồ để xác định những quốc gia theo hiểu biết của em là thường hay xảy ra xung đột, chiến tranh hoặc nạn khủng bố.
– Đánh dấu X vào ô trống trong bảng thể hiện những quốc gia có nhiều tài nguyên dầu mỏ.
STT | Tên nước | Nhiều dầu mỏ | STT | Tên nước | Nhiều dầu mỏ | STT | Tên nước | Nhiều dầu mỏ |
1 | Acmênia | 10 | Libăng | 19 | Apganixtan | |||
2 | Adecbaigian | 11 | Ôman | 20 | Các Tiểu vương quốc A rập thống nhất | X | ||
3 | Baranh | 12 | Palextin | |||||
4 | Sip | 13 | Cata | 21 | Cadacxtan | X | ||
5 | Grudia | 14 | A rập Xêut | X | 22 | Cưrơguxtan | X | |
7 | Ixraen | 16 | Thổ Nhĩ Kì | 24 | Tuốc mênixtan | X | ||
8 | Giooc nan đi | 17 | Iran | X | 25 | Udơbêkixtan | ||
9 | Cô óet | X | 18 | Yêmen | 26 | Mông Cổ |
Bài 2 trang 18 Tập bản đồ Địa Lí 11: Dựa vào nội dung SGK và lược đồ “Khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á”, em hãy đánh dấu X vào ô trống ở bảng bên để thấy rõ sự phân bố các tài nguyên khoáng sản của các quốc gia khu vực Trung Á.
Lời giải:
Tên nước | Dầu mỏ | Khí đốt | Than đá | Đồng | Uranium |
Ca dắc xtan | X | X | X | ||
Cư rơ gư xtan | X | X | X | ||
Tatgikixtan | X | ||||
Tuốcmênixtan | X | X | |||
Udơbêkixtan | |||||
Mông Cổ | X |
Bài 3 trang 18 Tập bản đồ Địa Lí 11: Dựa vào biểu đồ bên, điền số thứ tự vào đầu mỗi dòng để xếp hạng cán cân khai thác và tiêu dùng dầu mỏ của các khu vực cung cấp dầu thô cho thế giới:
Lời giải:
6 | Khu vực Đông Á |
4 | Khu vực Đông Nam Á |
3 | Khu vực Trung Á |
2 | Khu vực Đông Âu |
1 | Khu vực Tây Nam Á |
5 | Khu vực Tây Âu |
7 | Khu vực Bắc Mĩ |
Bài 4 trang 18 Tập bản đồ Địa Lí 11: Điền mũi tên hoặc gạch nối các ô thể hiện mối quan hệ nhân quả sao cho hợp lí:
Lời giải: