Chương 4: Ứng dụng di truyền học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây

Câu 21: Trong quá trình t ạo ADN tái tổ hợp, enzim nối (ligaza) làm nhiệ m vụ

A. xúc tác hình thành liên k ết hiđrô giữa các nucleôtit của ADN cần chuyển và thể truyề n.

B. xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit của ADN cần chuyển và thể truyề n.

C. xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 mạch của plasmit.

D. xúc tác hình thành liên kết hiđrô giữa ADN cần chuyển và thể truyề n.

Đáp án: B

Trong quá trình t ạo ADN tái tổ hợp, enzim nối (ligaza) làm nhiệ m vụ xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit của ADN cần chuyển và thể truyề n.

Câu 22: Sản xuất insulin nhờ vi khuẩn là một cuộc cách mạng trong điều trị bệnh tiểu đường ở người. Các bước trong quy trình này bao gồm:

(1) Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp.

(2) Sử dụng enzim nối để gắn gen insulin của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.

(3) Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt.

(4) Tách thể truyền và gen insulin cần chuyển ra khỏi tế bào.

(5) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

Thứ tự đúng của các bước trên là:

A. (3) → (2) → (4) → (5) → (1).

B. (4) → (3) → (2) → (5) → (1)

C. (3) → (2) → (4) → (1) → (5).

D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)

Đáp án: B

Sản xuất insulin nhờ vi khuẩn là một cuộc cách mạng trong điều trị bệnh tiểu đường ở người. Các bước trong quy trình này bao gồm:

(4) Tách thể truyền và gen insulin cần chuyển ra khỏi tế bào.  (3) Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt.  (2) Sử dụng enzim nối để gắn gen insulin của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.  (5) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.  (1) Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp.

Câu 23: Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước có trình tự là

A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. Tạo ADN tái tổ hợp; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận.

C. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim.

D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.

Đáp án: D

Các bước của kĩ thuật chuyển gen gồm:

a. Tạo ADN tái tổ hợp

* Nguyên liệu:

     + ADN chứa gen cần chuyển.

     + Thể truyền : Plasmit (là ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất của vi khuẩn và có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN vi khuẩn) hoặc thể thực khuẩn (là virut chỉ ký sinh trong vi khuẩn).

     + Enzim cắt (restrictaza) và enzim nối (ligaza).

* Cách tiến hành:

     – Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào

     – Xử lí bằng một loại enzim giới hạn (restrictaza) để tạo ra cùng 1 loại đầu dính

     – Dùng enzim nối để gắn chúng tạo ADN tái tổ hợp

b. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

– Dùng muối CaCl2 hoặc xung điện cao áp làm dãn màng sinh chất của tế bào để ADN tái tổ hợp dễ dàng đi qua màng.

c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

– Chọn thể truyền có gen đánh dấu

– Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết được sản phẩm đánh dấu.

– Phân lập dòng tế bào chứa gen đánh dấu.

Câu 24: Công nghệ gen là quy trình tạo ra

A. Những cơ thể sinh vật có mang gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.

B. Những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.

C. Những tế bào trên cơ thể sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.

D. Những tế bào hoặc sinh vật có gen bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit.

Đáp án: B

Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới làm tạo ra những đặc điểm mới ở sinh vật.

Phổ biến hiện nay là kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp để chuyển gen vào sinh vật.

Câu 25: Xét các quá trình sau:

(1). Tạo cừu Dolly.

(2). Tạo giống dâu tằm tam bội.

(3). Tạo giống bông kháng sâu hại.

(4). Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.

Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?

A. 3, 4     B. 1, 2

C. 1, 3, 4     D. 2, 3, 4

Đáp án: A

Các ứng dụng của công nghệ gen là (3), (4)

(2) là ứng dụng của gây đột biến

(1) là úng dụng của công nghệ tế bào

Câu 26: Hiện nay, một trong những biện pháp ứng dụng gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu nhằm tìm cách chữa trị các bệnh di truyền ở người là

A. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh

B. đưa các prôtêin ức chế và trong cơ thể người để ức chế hoạt động của gen gây bệnh

C. là biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể thành các gen lành

D. bổ sung gen lành và cơ thể người bệnh

Đáp án: D

(Liệu pháp gen)

Câu 27: Cho các bước tạo động vật chuyển gen:

(1). Lấy trứng ra khỏi con vật.

(2). Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác đểu nó mang thai và sinh đẻ bình thường.

(3). Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.

(4). Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.

Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là

A. (2), (3), (4), (1)     B. (1), (3), (4), (2)

C. (3), (4), (2), (1)     D. (1), (4), (3), (2)

Đáp án: B

Trình tự tạo động vật chuyển gen là (1), (3), (4), (2).

Câu 28: Trong công nghệ gen, các enzim được sử dụng trong bước tạo ADN tái tổ hợp là

A. restrictaza và ligaza.

B. restrictaza và ADN- pôlimeraza.

C. ADN- pôlimeraza và ARN- pôlimeraza.

D. ligaza và ADN-pôlimeraza.

Đáp án: A

Trong công nghệ gen, các enzim được sử dụng trong bước tạo ADN tái tổ hợp là : restrictaza (enzyme cắt giới hạn) và ligaza (enzyme nối)

Câu 29: Cho các thành tựu:

I. Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.

II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.

III. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.

IV. Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.

Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là

A. III và IV.     B. I và IV.

C. I và II.     D. I và III.

Đáp án: D

Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là: I, III

II và IV là ứng dụng của gây đột biến nhân tạo

Câu 30: Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là

A. E. coli.     B. Virút.

C. Plasmít.     D. Thực khuẩn thể.

Đáp án: C

Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là plasmid

Câu 31: Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ thống gen là ứng dụng quan trọng của:

A. Công nghệ tế bào

B. Công nghệ gen

C. Công nghệ sinh học

D. Kĩ thuật vi sinh

Đáp án: B

Đây là ứng dụng của công nghệ gen

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1131

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống