Mục lục Giải vở bài tập Khoa học 4

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Giải Vở Bài Tập Lịch Sử 4 Bài 50 – 51: Nóng, lạnh và nhiệt độ giúp HS giải bài tập, cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản, chính xác, khoa học để các em có những hiểu biết cần thiết về lịch sử thế giới, nắm được những nét lớn của tiến trình lịch sử Việt Nam:

Bài 1. (trang 68 VBT Khoa Học 4): Ngâm một bình sữa đã lạnh vào cốc nước nóng.

Lời giải:

   a) Sử dụng các từ: cốc nước nóng; bình sữa để điền vào chỗ … trong các câu sau cho thích hợp

   – Vật nóng hơn là: cốc nước nóng.

   – Vật lạnh hơn là: bình sữa.

   – Vật có nhiệt độ thấp hơn là: bình sữa

   – Vật có nhiệt độ cao hơn là: cốc nước nóng.

   b) Đánh dấu x vào ô trống trước những kết luận đúng.

Sau đó, cốc nước sẽ lạnh đi
X Sau đó, bình sữa sẽ nóng lên
X Sau đó, nhiệt độ bình sữa sẽ tăng lên
Nếu ngâm lâu, bình sữa sẽ nóng hơn cốc nước
Cốc nước sẽ thu nhiệt còn bình sữa sẽ tỏa nhiệt
X Cốc nước sẽ tỏa nhiệt còn bình sữa thu nhiệt

Bài 2. (trang 68 VBT Khoa Học 4): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Lời giải:

   2.1 Nhiệt độ nào sau đây có thể là nhiệt độ của một ngày trời nóng?

   a) 100C

   (b) 380C

   c) 1000C

   d) 3000C

   2.2 Chạm tay vào một vật lấy từ tủ lạnh ra, tay ta thấy mát lạnh. Đó là vi:

   a) Nhiệt lạnh từ vật đã truyền vào tay ta làm ta thấy lạnh

   b) Có sự truyền nhiệt từ tay ta sang vật nên tay ta cảm thấy lạnh

   c) Nhiệt lạnh từ vật truyền tới tay ta làm mất bớt nhiệt nóng ở tay ta, vì vậy tay ta thấy lạnh

   (d) Nhiệt lạnh từ vật đã truyền vào tay ta đồng thời nhiệt nóng từ tay ta truyền tới vật, vì vậy tay ta thấy lạnh

   2.3 Thí nghiệm được mô tả trong hình dưới đây cho ta biết:

   a) Nước bay hơi

   b) Nước có thể thấm qua một số vật

   (c) Nước nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi

Bài 3. (trang 69 VBT Khoa Học 4): Tại sao khi đun nước ta không nên đổ đầy nước vào ấm?

Lời giải:

   – Tại vì nếu đổ đầy nước, khi đun sôi nước sẽ tràn ra ngoài.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1134

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống