Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương V –

Câu hỏi và bài tập. Ôm tập chương V. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (x^4)/2 + (5x^3)/3 – √(2x) + 1; b) y = (x^2 + 3x – a^2)/(x – 1) (a là hằng số); c) y = (2 – x^2)cosx + 2xsinx; d) y = (tan^2)x + tanx^2.50. a) Chứng minh rằng () – , trong đó n = N”.55 3.54. Tìm một điểm trên đồ thị của hàm sốy =55 6. Tính vi phân của hàm số y =. Đồ thị (“”) của một hàm số bậc hai. Cho parabol (9) : y = v. Gọi M4 và M2b). Với x = 0 và n = N”, ta đặt x” — Từ đó hãy so sánh đẳng thức trongcâu a) với công thức (x”} = n\”’ và nêu nhận xét.- Tìm đạo hàm đến cấp được nêu kèm theo của các hàm số sau (n = N”).a) y’ = sinx, y”; b) y = sinx sin5x, 4) 1 c) y= (4- ), y'”; d) y = i, y: e) y = f) y = cosx, ,20,2 x + 1I – – – – TL – 冗 — — tại điểm x = 2 ứng với AY = +9 (1 + tan v) 6 360 (tính chính xác đến hàng phần vạn).. Gọi (C) là đồ thị của hàm số f(x)=x^+ 2\” – 1. Viết phương trình tiếp tuyếncủa (C) trong mỗi trường hợp sau: a). Biết tung độ của tiếp điểm bằng 2: b). Biết rằng tiếp tuyến song song với trục hoành; c). Biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = ཡ༣་ +3; d). Biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm A(0; –6).sao cho tiếp tuyến tại đó cùng Với các trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. y= P(\) đã bị xoá đi, chỉ còn lại trục đối xứng A, điểm A thuộc (“}”) và tiếp tuyến tại A của (“}”) (h, 5.8). Hãy tìm P(x) và vẽ lại đồ thị (śP).là hai điểm thuộc (ś”), lần lượt có hoành độ là \} = -2 và v2 = 1. Hãy tìm trên (9) một điểm C sao cho tiếp tuyến tại C song song với cát tuyếnM4M2. Viết phương trình của tiếp tuyến đó. . Một chất điểm chuyển động có phương trình $ = f”-3° – 9 +2, ở đó, t > 0,t tính bằng giây (S) và S tính bằng mét (m).a) Tính vận tốc tại thời điểm t=2.b) Tính gia tốc tại thời điểm t = 3.c) Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc bằng 0.d) Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc bằng 0.S 7Bài tập trắc nghiệm khách quan5 8. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? a). Hàm số y = cotr có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định. b) Hàm sốy= V.Y có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định. c) Hàm số y = |x| có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.Với mỗi bài từ 59 đến bài 62, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả đã cho.S 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm với hoành độ x = -1 cóx – 1 phương trình là (A) y= -x -3; (B) y = -x + 2; (C) y= x -1; (D) y= x + 2.6 O1 1 . Tiếp tuyến của đồ thi hàm số v = −= tai điểm với hoành đô x = # có p tuy y V2x 2 phương trình là (A) 2x – 2y = -1; (B) 2x – 2y = 1; (C) 2x + 2y = 3; (D) 2x + 2y = -3.61. Hàm số có đạo hàm bằng 2\ ++ là3. 3.x + 1 x + 5.x – 1 (A) y= (B)y =3(x + x) 2x + x – 1 (C)y= – (D) y = – – – -.3222Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y = cosx là (A) sinx ; (B) -sin x : (C) cos x ; (D) -cos x.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1119

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống