Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa ngữ văn lớp 7 tập 2

Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) Rèn luyện chính tả –

Tiếp tục làm các dạng bài tập khắc phục những lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương như ở học kì I. Đối với các tỉnh miền Bắc Viết đúng tiếng có các phụ âm đầu dễ mắc lỗi, ví dụ: tr/ch; s/x; r/d/gi; 1/n. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam a) Viết đúng tiếng có các phụ âm cuối dễ mắc lỗi, ví dụ: c/t; n/ng. b) Viết đúng tiếng có các dấu thanh dễ mắc lỗi, ví dụ: dấu hỏi/dấu ngã. c) Viết đúng tiếng có các nguyên âm dễ mắc lỗi: i/iê; o/ô. d) Viết đúng tiếng có các phụ âm đầu dễ mắc lỗi, ví dụ: v/d.II – MOT SỐ HìNH THỨC LUYÊN TÂP1. Viết những đoạn, bài chứa các âm, dấu thanh dễ mắc lỗi Các dạng bài viết: a) Nghe – viết một đoạn (bài) thơ hoặc văn xuôi có độ dài khoảng 100 chữ. b). Nhớ – viết một đoạn (bài) thơ hoặc văn xuôi có độ dài khoảng 100 chữ. 2. Làm các bài tập chính tả a) Điền vào chỗ trống: – Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ: + Điền ch hoặc tri vào chỗ trống:…ân lí,…ân châu,…ân trọng,…ân thành.148Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm : mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ: + Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để…, tranh …, … độc lập. + Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm…, dũng…,… khí,… vả. b) Tìm từ theo yêu cầu: – Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr(trèo).+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khoẻ) hoặc thanh ngã (rõ).- Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:+ Trái nghĩa với chân thật;+ Đồng nghĩa với từ biệt;+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài. c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ: – Đặt câu với mỗi từ: lên, nên. – Đặt câu để phân biệt các từ: Vội, dội3. Lập sổ tay chính tả

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1163

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống