Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết) Yêu cầu tài liệu, báo lỗi nội dung Tải ở cuối trang Sách Học Sinh Toán Lớp 2 Tập 1 – Kết Nối Tri Thức - Chọn bài -I. Mục tiêu môn họcII. Giới thiệu sách giáo khoa Toán 2III. Phương pháp dạy học Toán 2IV. Đánh giá kết quả học tập Toán 2V. Một số lưu ý về dạy học sách giáo khoa Toán 2Bài 1. Ôn tập các số đến 100 (3 tiết) Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau (2 tiết)Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ (3 tiết)Bài 4. Hơn, kém nhau bao nhiêu (2 tiết)Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3 tiết)Bài 6. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết)Bài 8. Bảng cộng (qua 10) (2 tiết) Bài 9. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (2 tiết)Bài 10. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 11. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết)Bài 12. Bảng trừ (qua 10) (2 tiết)Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (2 tiết)Bài 14. Luyện tập chung (3 tiết)Bài 15. Ki-lô-gam (3 tiết)Bài 16. Lít (2 tiết)Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít (2 tiết)Bài 18. Luyện tập chung (1 tiết)Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (3 tiết) Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (4 tiết)Bài 21. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (4 tiết) Bài 23. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (5 tiết)Bài 24. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (2 tiết)Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2 tiết)Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (2 tiết)Bài 28. Luyện tập chung (1 tiết)Bài 29. Ngày - giờ, giờ – phút (2 tiết)Bài 30. Ngày 4 tháng (2 tiết) Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết)Bài 32. Luyện tập chung (1 tiết)Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4 tiết)Bài 34. Ôn tập hình phẳng (2 tiết) Bài 35. Ôn tập đo lường (2 tiết)Bài 36. Ôn tập chung (2 tiết)Bài 37. Phép nhân (2 tiết)Bài 38. Thừa số, tích (2 tiết)Bài 39. Bảng nhân 2 (2 tiết)Bài 40. Bảng nhân 5 (2 tiết)Bài 41. Phép chia (2 tiết)Bài 42. Số bị chia, số chia, thương (2 tiết)Bài 43. Bảng chia 2 (2 tiết)Bài 44. Bảng chia 5 (2 tiết)Bài 45. Luyện tập chung (5 tiết)Bài 46. Khối trụ, khối cầu (2 tiết)Bài 47. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn (2 tiết) Bài 49. Các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết)Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết)Bài 51. Số có ba chữ số (3 tiết)Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (2 tiết) Bài 53. So sánh các số có ba chữ số (2 tiết)Bài 54. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 55. Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (3 tiết) Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam (1 tiết) Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (2 tiết) Bài 58. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 59. Phép cộng (không nhớ trong phạm vi 1000 (2 tiết)Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết) Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết)Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (4 tiết)Bài 63. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết)Bài 65. Biểu đồ tranh (2 tiết)Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể (1 tiết)Bài 67. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết)Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (2 tiết)Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (3 tiết)Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (3 tiết)Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết)Bài 72. Ôn tập hình học (2 tiết)Bài 73. Ôn tập đo lường (2 tiết)Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng (1 tiết)Bài 75. Ôn tập chung (2 tiết) Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2 – Kết Nối Tri Thức: tại đây Bài giải này có hữu ích với bạn không? Bấm vào một ngôi sao để đánh giá! Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post! Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1054 Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này. --Chọn Bài--↡ - Chọn bài -I. Mục tiêu môn họcII. Giới thiệu sách giáo khoa Toán 2III. Phương pháp dạy học Toán 2IV. Đánh giá kết quả học tập Toán 2V. Một số lưu ý về dạy học sách giáo khoa Toán 2Bài 1. Ôn tập các số đến 100 (3 tiết) Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau (2 tiết)Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ (3 tiết)Bài 4. Hơn, kém nhau bao nhiêu (2 tiết)Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3 tiết)Bài 6. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết)Bài 8. Bảng cộng (qua 10) (2 tiết) Bài 9. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (2 tiết)Bài 10. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 11. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết)Bài 12. Bảng trừ (qua 10) (2 tiết)Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (2 tiết)Bài 14. Luyện tập chung (3 tiết)Bài 15. Ki-lô-gam (3 tiết)Bài 16. Lít (2 tiết)Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít (2 tiết)Bài 18. Luyện tập chung (1 tiết)Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (3 tiết) Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (4 tiết)Bài 21. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (4 tiết) Bài 23. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (5 tiết)Bài 24. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (2 tiết)Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2 tiết)Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (2 tiết)Bài 28. Luyện tập chung (1 tiết)Bài 29. Ngày - giờ, giờ – phút (2 tiết)Bài 30. Ngày 4 tháng (2 tiết) Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết)Bài 32. Luyện tập chung (1 tiết)Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4 tiết)Bài 34. Ôn tập hình phẳng (2 tiết) Bài 35. Ôn tập đo lường (2 tiết)Bài 36. Ôn tập chung (2 tiết)Bài 37. Phép nhân (2 tiết)Bài 38. Thừa số, tích (2 tiết)Bài 39. Bảng nhân 2 (2 tiết)Bài 40. Bảng nhân 5 (2 tiết)Bài 41. Phép chia (2 tiết)Bài 42. Số bị chia, số chia, thương (2 tiết)Bài 43. Bảng chia 2 (2 tiết)Bài 44. Bảng chia 5 (2 tiết)Bài 45. Luyện tập chung (5 tiết)Bài 46. Khối trụ, khối cầu (2 tiết)Bài 47. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn (2 tiết) Bài 49. Các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết)Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết)Bài 51. Số có ba chữ số (3 tiết)Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (2 tiết) Bài 53. So sánh các số có ba chữ số (2 tiết)Bài 54. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 55. Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (3 tiết) Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam (1 tiết) Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (2 tiết) Bài 58. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 59. Phép cộng (không nhớ trong phạm vi 1000 (2 tiết)Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết) Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết)Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (4 tiết)Bài 63. Luyện tập chung (2 tiết)Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết)Bài 65. Biểu đồ tranh (2 tiết)Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể (1 tiết)Bài 67. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết)Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (2 tiết)Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (3 tiết)Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (3 tiết)Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết)Bài 72. Ôn tập hình học (2 tiết)Bài 73. Ôn tập đo lường (2 tiết)Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng (1 tiết)Bài 75. Ôn tập chung (2 tiết) Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào! Tải xuống