- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 11
- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 11 (Ngắn Gọn)
- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 11 (Cực Ngắn)
- Tập Làm Văn Mẫu Lớp 11
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 11 Tập 1
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 11 Tập 2
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 11 Nâng Cao Tập 1
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 11 Nâng Cao Tập 2
- Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 11 Tập 2
Nâng cao nhận thức về nghĩa của từ trong sử dụng: hiện tượng chuyến nghĩa của từ, quan hệ giữa các từ đồng nghĩa. Có ý thức và kĩ năng chuyển nghĩa từ, lựa chọn từ trong các từ đồng nghĩa đế sử dụng thích hợp trong mỗi hoàn Cảnh giao tiếp.1. a). Trong câu thơ Lá ió khẽ đưa vèo (Nguyễn Khuyến), từ lá đượco odùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ? Hãy xác định nghĩa dó.b) Trong tiếng Việt, từ lá còn được dùng theo nhiều nghĩa khác trong những trường hợp sau:– lá gan, lá phổi, lá lách,…– lá thư, lá đơn, lá thiếp, lá phiếu, lá bài,…– lá cờ, lá buồm,…– lá cốt, lá chiếu, lá thuyền,…– lá tồn, lá đồng, lá Uàng,…Hãy xác định nghĩa của từ lá tong mỗi trường hợp kể trên, cho biết cơ sở và phương thức chuyển nghĩa của từ lá.Gợi ý:- Từ lá được dùng trong những trường hợp định danh khác nhau, nhưng những vật được gọi tên đó có điểm gì giống nhau ?- Các nghĩa trên đây của từ lá có quan hệ với nhau như thế nào ?2. Các từ có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người (đầu, chân, tay, miệng, Ốc, tim,…) có thể chuyển nghĩa để chỉ cả con người. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chỉ cả con người.Mẫu:tay –> – Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung (Nguyễn Du, Truyện Kiều) – Đó là một tay bóng bàn cừ khôi ở lớp tôi.Tìm các từ có nghĩa gốc chỉ vị giác có khả năng chuyển nghĩa chỉ đặc điểm của âm thanh (giọng nói), chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chuyển. Mẫu: ngọt Nói ngọt lọt đến xương. đắng Tôi đã xem bộ phim “Vị đắng tình yêu”. Tìm từ đồng nghĩa với từ cậy, từ chịu trong câu thơ: Cậy em em có chịu lời, Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa, (Nguyễn Du, Truyện Kiểu) Giải thích lí do tác giả chọn dùng từ cậy, từ chịu mà không dùng các từ đồng nghĩa với mỗi từ đó. 5. Đánh dấu” V trước từ ngữ thích hợp nhất để dùng vào vị trí bỏ trống trong mỗi câu sau và giải thích lí do lựa chọn. a) Nhật kí trong tù /…/ một tấm lòng nhớ nước.phản ánh thể hiện bộc lộ| ] canh cánh [ ] biểu hiện |- biểu lộ b) Anh ấy không/…/gì đến việc này.dính dấp quan hệ Can dieliên hệ liên Can liên luy c) Việt Nam muốn làm /…/ với tất cả các nước trên thế giới.[ ] bầu bạn | ] bạn hữu ban [ ] bạn bè