- Giải Vật Lí Lớp 10
- Sách Giáo Khoa Vật Lý 10
- Giải Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 10
- Sách Giáo Viên Vật Lí Lớp 10
- Giải Vật Lí Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Giáo Viên Vật Lí Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 10
- Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 10 Nâng Cao
Hệ quy chiếu Hệ quy chiếu = Hệ toạ độ gắn với vật mốc Độ dời + đồng hồ và gốc thời gian Vận tốc trung bình Các khái niệm độ dời, vận tốc, gia tốc đều liên Vần tốc tức thời quan chặt chẽ với toạ độ của chất điểm và là Chuyển đông thẳng đều những đại lượng vectơPhương trình chuyển động: X = Xo+ Vot + at b) Công thức vận tốc : V = Vo+ at Đường biểu diễn vận tốc theo thời gian là nửa đường thẳng xiên góc xuất phát từ điểm (Vo, 0), Có hệ số góc bằng giá trị gia tốc a. • Khi V.a > 0 chuyển động nhanh dần. • Khi va < 0 chuyển động chậm dần. c) Một công thức cần nhớ : v” –vő = 2aAX, AX là độ dời khi chất điểm biến đổi vận tốc từ v6 đến v. Rơi tự do. Gia tốc rơi tự do g Rơi tự do là chuyển động theo đường thẳng đứng từ trên xuống chỉ dưới tác dụng của trọng lực, đó là chuyển động nhanh dần đều. Ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật rơi tự do đều có cùng gia tốc g. Chuyển động tròn đều a) Vectơ vận tốc có phương trùng với tiếp tuyến của đường tròn tại điểm đang xét, hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn không đổi. Độ lớn ấy gọi là tốc độ dài, và bằng : ASV = – b) Tόc dό αός, ω = Af: Δι) Tốc độ góc: ()) = At(p là góc quét, tính bằng rad, (o tính bằng rad/s. c) Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ gócV = (t) r là bán kính quỹ đạo. Chuyển động tròn đều có tính tuần hoàn với chu kì T và tần số f:T=奥=罕;o=2nf f ()d). Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều : • Phương dọc theo vectơ tia của điểm đang xét. • Chiều hướng vào tâm. e FDô ló 2Độ lớn аь = “. = ro” Cộng vận tốc Công thức Cộng vận tốc Via = V12 + V23trong đó số 1 chỉ vật, số 2 chỉ hệ quy chiếu chuyển động, số 3 chỉ hệ quy chiếu Via là vận tốc tuyệt đối , V2 là vận tốc tương đối; V23 là vận tốc kéo theo.58