- Giải Toán Lớp 10
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 10
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10
- Sách giáo khoa đại số 10
- Sách giáo khoa hình học 10
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Giải Toán Lớp 10 Nâng Cao
- Sách giáo khoa hình học 10 nâng cao
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
Giải và biện luận các bất phương trình sau: a) a^2x + 1 > (3а – 2)x + 3; b) 2x^2 + (m – 9)x + m^2 + 3m + 4 >= 0.83. Tìm các giá trị của m sao cho R là tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau: a) (m-4)x – (m-6)x + m – 5 – 0: b) (m. – 1)x + 2(n+1)x + 3 > 0.84. Giải các phương trình sau:a) – 2 –3 = 2x+2 :85. Giải các bất phương trình sau:a) Vxo – 4x — 12 < x - 4; b) (x - 2) vs. 4- 4 - A - 4;c) Nixo — 8 x > 2(x + 1); d) x(x +3) < 6 - a -3.x.86. Với các giá trị nào của a, các hệ bất phương trình sau có nghiệm ? s' - 5x + 6 - 0 4 x + 1 < 7 x -2, α.χ + 4 - 0 : x - 2ax + 1 < 0.Trong các bài tập từ 87 đến 89, mỗi bài có bốn phương án trả lời, trong đóchỉ có một phương án trả lời đúng, hãy chọn phương án đó. 87.a) Tam thức bậc hai f(x) = x° + (l - -8-53 :(A) Dương với mọi x = R; (B) Âm với mọi x = R : (C) Âm với mọi x e (-2-N3 (D) Âm với mọi x e (-CO; 1).b) Tam thức bậc hai f(x) = (l - J2) (5 - 4-2)x -3-2 + 6 : (A) Dương với mọi x = R ; (B) Dương với mọi x = (-3 J2)(C) Dương với mọi x = (-4 J2) (D) Âm với mọi x = R.c) Tập xác định của hàm số(A) IR ; (B) (—OO ; 1) ; (C) L-5; 1); (D)(-5; 5). 88. a) Tập nghiệm của bất phương trình(3-2/2)xo - 2(3)2 - 4) + 6(2)2 - 3) 0 là(A)-2,32; (B) (– : 1); (C)(-1,+z); (D) -1; 32).156Tìm các giá trị của m sao cho R là tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau: a) (m - 4)x^2 - (m - 6)x + m - 5 <= 0; b) (m^2 - 1)x + 2(m + 1)x + 3 > 0.