- Sách Giáo Khoa Toán lớp 9 tập 2
- Giải Toán Lớp 9
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 9
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 9 Tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 9 Tập 2
- Sách Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 1
- Sách Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 2
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết. Rút gọn biểu thức được áp dụng trong nhiều bài toán về biểu thức có chứa căn thức bậc hai. Ví dụ 2. Chứng minh đẳng thức (1 + 2 + 3) (1 + 2 – 3) = 2×2. Giải. Biến đổi vế trái, ta có (1+ V2 + V3) (1+ V2 – W3) = (1+ V2) – (W3) = 1 + 2y2 + 2-3 = 2×2.Sau khi biến đổi, ta thấy vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức được chứng minh. Chứng minh đẳng thứcབ་”- ab – (va- /b)” Với ai > 0, b > 0.Ví dụ 3. Cho biểu thức2Na 1 Va -1 Va +1 「| 2下2V富| a) Rút gọn biểu thức P; b) Tìm giá trị của a để P< 0.Va +1 Va - 1si-osa.31GiaiiωΡ- (νυν (vā - ) - (Vā 2va (Na + 1)(Va— 1)_(a - 1)" a - 2va +1 - a - 2va - 1_ (a - 1)(-4Va) - ---- (1-a).4va 1 - a 一エー=エNaNab). Do a >0 và a z 1 nên P< 0 khi và chỉ khiVậy P = Với ai > 0 và a z 1.1 – a —— < 0 со 1 — a < 0 cc a - 1.Wa s Rút gọn các biểu thức sau :x -3 - as x + 3 1- Waa) với a > 0 và a z: 1.Bời fộp 58. Rút gọn các biểu thức sau: as in vs. b) 4.5/12.5; c) 20-45+3-18 + 72 : d) 0, .N200 + 2.008 + 0.4. 50.59. Rút gọn các biểu thức sau (với ai > 0, b > 0): a) 5Ja-4bN25a’+5aN16ab –29a ;3260. Cho biểu thức B = N 16x + 16 – N9x + 9 + N4x + 4 + NX + 1 với x > -1.a) Rút gọn biểu thức B; b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.61. Chứng minh các đẳng thức sau:Luyện fộpRút gọn các biểu thức sau (các bài 62 và 63) :l V33 1 2 62. a) 48-275- ༢༽ : b) V150+ V16. 60+ 4.5. 2-5c) (28 – 23 + 7) 7+ 84 ; d) (6+ v5) – V120.b 63. a vas. Với ai > 0. Và b > 0: b b V a4m – 8mx + 4mx – b) \|— ~ \|:: – với m > 0 và X # 1. 1-2x+x 8164. Chứng minh các đẳng thức sau :2I- 1 -a) a Va = 1. Với ai > 0. Và a + 1 : 1 — Na 1 – aa + b aՀb4b. Ya’ +2ab +bb)=|a| với a + b > 0 và b + 0.to and T1-A33Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1