Phần 2: Địa lí tự nhiên

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Giải Vở Bài Tập Địa Lí 8 – Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:

    Bài 1 trang 81 VBT Địa Lí 8: Điền tên các khu vực của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ vào sơ đồ.

    Lời giải:

    Bài 2 trang 81 VBT Địa Lí 8: Sắp xêp các cao nguyên sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam: Đăk Lăk, Kon Tum, Plây Ku, Di Linh, Lâm Viên.

    Lời giải:

       Kon Tum, Plây Ku, Đăk Lăk, Lâm Viên, Di Linh.

       Trong các cao nguyên kể trên, cao nguyên hầu như không có đá badan là: cao nguyên Lâm Viên.

    Bài 3 trang 82 VBT Địa Lí 8: Nối nội dung ở ô bên trái với các nội dung ở ô bên phải sao cho phù hợp:

    Lời giải:

    Bài 4 trang 81 VBT Địa Lí 8: So sánh ba miền tự nhiên Việt Nam theo bảng sau:

    Lời giải:

    Miền Yếu tố Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
    Địa chất – địa hình – Miền nền cổ, núi thấp.
    – Hướng vòng cung
    – Miền địa máng, núi cao.
    – Hướng tây bắc – đông nam.
    – Miền nền cổ, núi và cao nguyên.
    – Hướng vòng cung và nhiều hướng khác.
    Khí hậu – thủy văn – Lạnh nhất cả nước.
    – 3 tháng mùa đông
    – Sông Hồng, sông Lô, sông Thương, sông Lục Nam,…
    – Mùa lũ từ tháng 6 – 10.
    – Lạnh do núi cao và gió mùa đông bắc.
    – Sông Đà, sông Mã, sông Cả,…
    – Mùa lũ ở Bắc Trung Bộ từ tháng 9 – 12.
    – Nóng quanh năm.
    – Chia hai mùa mưa, khô rõ rệt.
    – Sông Mê Công chia nhiều nhánh, lũ tháng 7 – 11, nhiều kênh rạch.
    Đất – Sinh vật – Đất feralit trên đá vôi, đất phù sa.
    – Rừng nhiệt đới gió mùa, một số sinh vật ôn đới và cận nhiệt.
    – Đất feralit trên đá vôi, đất mùn núi cao.
    – Rừng nhiệt đới gió mùa, một số sinh vật ôn đới và cận nhiệt
    – Đất feralit trên đá ba dan, đất xám, đất phù sa.
    – Rừng cận xích đạo, nhiệt đới.
    Bảo vệ môi trường – Trồng cây gây rừng, chống xói mòn.
    – Phòng chống thiên tai: lũ lụt, ngập úng, sạt lở đất,…
    – Bảo vệ nguồn nước.
    – Trồng rừng đầu nguồn, chống xói mòn đất, thiên tai lũ quét và sạt lở đất. – Bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng chống xâm nhập mặn ven biển.
    – Xây dựng hồ chứa nước cho mùa khô.

    Bài 5 trang 84 VBT Địa Lí 8: Lập bảng chú giải cho lược đồ sau:

    Lời giải:

       I. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

       1. Khu vực Đông Bắc

       2. Khu vực Đồng bằng sông Hồng.

       II. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

       3. Khu vực Tây Bắc

       4. Khu vực Bắc Trung Bộ.

       III. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

       5. Khu vực Tây Nguyên.

       6. Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.

       7. Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 937

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống