Trắc nghiệm Toán 7 Chương 4: Biểu thức đại số

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Câu 1: Cho các biểu thức  (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Lời giải:

Các biểu thức  đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức

Có 2 đa thức là

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho các biểu thức

 (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Lời giải:

Các biểu thức  đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức

Có ba đa thức là x4 + 3x; xyz + az2; ax(by + cz)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 – x2 + 5x4  theo lũy thừa giảm dần của biến x

Lời giải:

Ta có: 2x + 5x3 – x2 + 5x4 = 5x4 + 5x3 – x2 + 2x

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Sắp xếp đa thức

 theo lũy thừa tăng dần của biến x

Lời giải:

Ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là:

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Lời giải:

Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là 5 + 1 + 1 = 7

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Bậc của đa thức x2y2 + xy5 – x2y4 là:

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Lời giải:

Bậc của đa thức x2y2 + xy5 – x2y4 là 1 + 5 = 2 + 4 = 6

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 – 10x2y + 4x3y2  ta được

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Thu gọn đa thức 2x4y – 4y5 + 5x4y – 7y5 + x2y2 – 2x4y  ta được

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5 + y4 + 3xyz + 2x5 ta được

A. Kết quả là đa thức – 2x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4

B. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 5

C. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4

D. Kết quả là đa thức -x5 – 15xyz + y4 có bậc là 4

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q = x2y + 4x.xy – 3xz + x2y – 2xy + 3xz  ta được:

A. Kết quả là đa thức 6x2y – 2xy có bậc là 2

B. Kết quả là đa thức -6x2y + 2xy có bậc là 3

C. Kết quả là đa thức 6x2y – 2xy có bậc là 3

D. Kết quả là đa thức 6x2y – 2xy – 6xz có bậc là 3

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Gía trị của đa thức

tại  

Lời giải:

Thay  vào đa thức ta được

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Gía trị của đa thức xy + 2x2y2 – x4y tại x = y = -1 là

A. 3

B. 1

C. -1

D. 0

Lời giải:

Thay x = y = -1 vào đa thức xy + 2x2y2 – x4 ta được

(-1).(-1) + 2.(-1)2.(-1)2 – (-1)4.(-1) = 3

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Đa thức  được rút gọn thành:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Đa thức 12xyz – 3x5 + y4 – 5xyz + 2x4 – 7y4 được rút gọn thành:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho A = 3x3y2 + 2x2y – xy và B = 4xy – 3x2y + 2x3y2 + y2

15.1: Tính A + B

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

15.2: Tính A – B

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Cho A = 4x4 + 2y2 x-3z3 + 5 và B = -4z3 + 8 + 3y2 x-5x4

16.1: Tính A + B

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

16.2: Tính A – B

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Tìm đa thức A sao cho A + x3y – 2x2y + x – y = 2y + 3x + x2y

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Tìm đa thức A sao cho A-(5x4 – 2y3 + 3x2 – 5y + 12) = 6x3 + 2y3 – y – 1

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Bậc của đa thức (x2 + y2 – 2xy) – (x2 + y2 + 2xy) + (4xy – 1) là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Lời giải:

Bậc của đa thức -1 là 0

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Bậc của đa thức (x3 + y3 + 3x2y) – (x3 + y3 – 3x2y) – (6x2y-9) là:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Lời giải:

Bậc của đa thức 9 là 0

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Cho M = 5x2y – xy2 – xy; N=7x3 + y – 2xy2 – 3xy + 1

21.1: Tính P = M + N

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

21.2: Sắp xếp P = M + N theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của P

A. P = 5x2y + 7x3 – 3xy2 – 4xy + y – 1 có bậc là 2

B. P = 7x3 + 5x2y – 3xy2 – 4xy + y – 1 có bậc là 2

C. P = 7x3 + 5x2y – 3xy2 – 4xy + y – 1 có bậc là 3

D. P = 5x2y + 7x3 – 3xy2 – 4xy + y – 1 có bậc là 3

Lời giải:

Ta có: P = 7x3 + 5x2y – 3xy2 – 4xy + y – 1 (theo câu trước) có bậc là 3

Đáp án cần chọn là: C

21.3: Tìm C biết M – C = N

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22: Cho  P = -2xy3 + 10xy – 3x2y; Q = xy – 7x2y + 5xy3 + 10xy

22.1: Tìm M = P – Q

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

22.2: Sắp xếp M theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của M

Lời giải:

Ta có:

M = -7xy3 – xy + 4x2y = 4x2y – xy- 7xy3 có bậc là 1 + 3 = 4

Đáp án cần chọn là: D

22.3: Tìm C biết C – 2P = Q

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Tính giá trị biểu thức Q = 3x4 + 2y2 – 3z3 + 4 tại x = y = z = 2

A. 30

B. 16

C. 32

D. 36

Lời giải:

Thay x = y = z = 2 vào Q = 3x4 + 2y2 – 3z3 + 4 ta được: Q = 3.24 + 2.22 – 23 + 4=36

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Tính giá trị biểu thức A = ax3y3 + bx2y + cxy với a, b, c là hằng số tại x = y = -2

Lời giải:

Thay x = y = -2 vào A = ax3y3 + bx2y + cxy ta được:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25: Cho đa thức 4x5y2 – 5x3y + 7x3y + 2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức này là 4

A. a = 2

B. a = 0

C. a = -2

D. a = 1

Lời giải:

Ta có:

Để bậc của đa thức đã cho là 4 thì 4 + 2a = 0 hay a = -2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26: Cho đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2. Tính giá trị của đa thức biết x2 + y2 = 2

A. 12

B. 6

C. -12

D. -6

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1095

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống