Bài tập ôn tập Chương 3 Đại số 8

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Bài 1: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ 8 trên trục số, ta được?

Lời giải

Ta biểu diễn x ≥ 8 trên trục số như sau:

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x > 8 trên trục số, ta được?

Lời giải

Ta biểu diễn x > 8 trên trục số như sau:

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

Lời giải

Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Nên y < 10 – 2y là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

Lời giải

Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Nên

 – y < 1 là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Bất phương trình x – 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. x > 4 – 2

B. x > -4 + 2

C. x > -4 -2

D. x > 4 + 2

Lời giải

Ta có x – 2 > 4, chuyển -2 từ vế trái sang vế phải ta được x > 4 + 2.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 6: Bất phương trình -x – 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. x < 4 – 2

B. x < -4 + 2

C. x < -4 – 2

D. x > 4 + 2

Lời giải

Ta có: -x – 2 > 4, chuyển -2 từ vế trái sang vế phải ta được: -x > 4 + 2

Nhân cả hai vế với -1 ta được: x < -4 – 2.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 7: Bất phương trình x – 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

A. x > 3

B. x ≤ 3

C. x – 1 > 2

D. x – 1 < 2

Lời giải

Ta có x – 2 < 1 ⇔ x – 2 + 1 < 1 + 1 ⇔ x – 1 < 2

Chuyển vế -2 từ vế trái sang vế phải thì phải đổi dấu ta được

Bpt ⇔ x < 1 + 2 ⇔ x < 3 ⇒ loại đáp án A và B.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 8: Bất phương trình x + 3 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

A. x < 2

B. x > 2

C. x < -2

D. x < 4

Lời giải

Ta có: x + 3 < 1 ⇔ x + 3 + (-3) < 1 + (-3) ⇔ x < -2.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 9: Bất phương trình bậc nhất 2x – 2 > 4 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau?

Lời giải

Giải bất phương trình ta được: 2x – 2 > 4 ⇔ 2x > 6 ⇔ x > 3.

Biểu diễn trên trục số:

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Bất phương trình bậc nhất 2x + 3 ≤ 9 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau?

Lời giải

Giải bất phương trình ta được: 2x + 3 ≤ 9 ⇔ 2x ≤ 6 ⇔ x ≤ 3

Biểu diễn trên trục số ta được:

Đáp án cần chọn là: C

Bài 11: Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình 1 – 3x ≥ 2 – x là?

Lời giải

1 – 3x ≥ 2 – x

⇔ 1 – 3x + x – 2 ≥ 0

⇔ -2x – 1 ≥ 0

⇔ -2x – 1

⇔ x ≤ –

Vậy nghiệm của bất phương trình S =

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Hãy chọn câu đúng. Bất phương trình 2 + 5x ≥ -1 – x có nghiệm là?

Lời giải

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ –.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?

A. 2x + 1 > 5           

B. 7 – 2x < 10 – x                                

C. 2 + x < 2 + 2x     

D. -3x > 4x + 3

Lời giải

+ Thay x = -3 vào bất phương trình 2x + 1 > 5 ta được

2. (-3) + 1 > 5 ⇔ -5 > 5 (vô lý) nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 5.

+ Thay x = -3 vào bất phương trình 7 – 2x < 10 – x ta được

7 – 2. (-3) < 10 – (-3) ⇔ 13 < 13 (vô lý) nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 7 – 2x < 10 – x.

+ Thay x = -3 vào bất phương trình 2 + x < 2 + 2x ta được

2 + (-3) < 2 + 2. (-3) ⇔ -1 < -4 (vô lý) nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 2 + x < 2 + 2x.

+ Thay x = -3 vào bất phương trình -3x > 4x + 3 ta được

-3. (-3) > 4. (-3) + 3 ⇔ 9 > -9 (luôn đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình -3x > 4x + 3.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 14: Hãy chọn câu đúng, x = -3 không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

A. 2x + 1 > -5          

B. 7 – 2x ≤ 10 – x

C. 3x – 2 ≤ 6 – 2x     

D. -3x > 4x + 3

Lời giải

Thay x = -3 vào từng bất phương trình ta được:

Đáp án A: 2. (-3) + 1 = -5 > -5 (vô lí) nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình.

Đáp án B: VT = 7 – 2. (-3) = 14, Vp = 10 – (-3) = 13 nên 13 ≤ 13 (đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.

Đáp án C: VT = 3. (-3) – 2 = -11, VP = 6 – 2. (-3) = 12 nên -11 ≤ 12 (đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.

Đáp án D: VT = -3. (-3) = 9, VP = 4. (-3) + 3 = -9 nên 9 > -9 (đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2(x – 1) < x.        

B. 2(x – 1) ≤ x – 4.

C. 2x < x – 4.           

D. 2(x – 1) < x – 4.

Lời giải

Giải từng bât phương trình ta được

+) 2(x – 1) < x ⇔ 2x – 2 < x ⇔ 2x – x < 2 ⇔ x < 2

+) 2(x – 1) ≤ x – 4 ⇔ 2x – 2 ≤ x – 4 ⇔ 2x – x < -4 + 2 ⇔ x ≤ -2

+) 2x < x – 4 ⇔ 2x – x < -4 ⇔ x < -4

+) 2(x – 1) < x – 4 ⇔ 2x – 2 < x – 4 ⇔ 2x – x < -4 + 2 ⇔ x < -2

* Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm S = {x < -2}.

Nên bất phương trình 2(x – 1) < x – 4 thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2(x – 1) < x + 1   

B. 2(x – 1) > x + 1

C. -x > x – 6             

D. -x ≤ x – 6

Lời giải

Hình vẽ đã cho biểu diễn nghiệm x > 3.

* Giải từng bất phương trình ta được:

Đáp án A:

2(x – 1) < x + 1

⇔ 2x – 2 < x + 1

⇔ 2x – x < 1 + 2

⇔ x < 3

Loại A.

Đáp án B:

2(x – 1) > x + 1

⇔ 2x – 2 > x + 1

⇔ 2x – x > 1 + 2

⇔ x > 3 (TM)

Chọn B.

Đáp án C:

-x > x – 6

⇔ -x – x > -6

⇔ -2x > -6

⇔ x < 3

Loại C.

Đáp án D:

-x ≤ x – 6

⇔ -x – x ≤ -6

⇔ -2x ≤ -6

⇔ x ≥ 3

Loại D.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 17: Với giá trị của m thì phương trình x – 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?

A. m ≥ 1

B. m ≤ 1

C. m > -1

D. m < -1

Lời giải

Ta có: x – 2 = 3m + 4 ⇔ x = 3m + 6

Theo đề bài ta có x > 3 ⇔ 3m + 6 > 3 ⇔ 3m > -3 ⇔ m > -1

Đáp án cần chọn là: C

Bài 18: Với giá trị của m thì phương trình x – 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2?

A. m ≥ 1

B. m ≤ 1

C. m > -1

D. m < -1

Lời giải

Ta có: x – 1 = 3m + 4 ⇔ x = 3m + 5

Theo đề bài ta có x > 2 ⇔ 3m + 5 > 2 ⇔ 3m > -3 ⇔ m > -1.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 19: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình  là?

A. 7

B. 6

C. 8

D. 5

Lời giải

⇔ 6(x + 4) – 30x + 150 < 10(x + 3) – 15(x – 2)

⇔ 6x + 24 – 30x + 150 < 10x + 30 – 15x + 30

⇔ 6x – 30x – 10x + 15x < 30 + 30 – 24 – 150

⇔ -19x < -114

⇔ x > 6

Vậy S = {x > 6}

Nghiệm nguyên nhỏ nhất là x = 7.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 20: Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình  là?

A. -5

B. 6

C. -6

D. 5

Lời giải

Nghiệm nguyên lớn nhất là x = -5.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Bất phương trình 2(x + 2)2 < 2x(x + 2) + 4 có tập nghiệm là?

A. S = {x ∈ R/x > -1}

B. S = {x ∈ R/x > 1}

C. S = {x ∈ R/x ≥ -1}

D. S = {x ∈ R/x < -1}

Lời giải

2(x + 2)2 < 2x(x + 2) + 4

⇔ 2x2 + 8x + 8 < 2x2 + 4x + 4

⇔ 4x < -4

⇔ x < -1.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 22: Bất phương trình (x + 2)2 < x + x2 – 3 có nghiệm là?

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

Bài 23: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình (x + 3)(x + 4) > (x – 2)(x + 9) + 25?

A. Bất phương trình vô nghiệm

B. Bất phương trình vô số nghiệm x Î R

C. Bất phương trình có tập nghiệm S =

D. Bất phương trình có tập nghiệm S =

Lời giải

Ta có (x + 3)(x + 4) > (x – 2)(x + 9) + 25

⇔ x2 + 7x + 12 > x2 + 7x – 18 + 25

⇔ x2 + 7x + 12 – x2 – 7x + 18 – 25 > 0

⇔ 5 > 0

Vì 5 > 0 (luôn đúng) nên bất phương trình vô số nghiệm x Î R.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 24: Nghiệm của bất phương trình (x + 3) (x + 4) > (x – 2)(x + 9) + 25 là?

A. x > 0

B. Mọi x

C. x < 0

D. x < 1

Lời giải

Ta có: (x + 3)(x + 4) > (x – 2)(x + 9) + 25

⇔ x2 + 7x + 12 > x2 + 7x – 18 + 25

⇔ x2 + 7x + 12 – x2 – 7x + 18 – 25 > 0

⇔ 5 > 0

Vì 5 > 0 (luôn đúng) nên bất phương trình vô số nghiệm x Î R.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 25: Tìm x để phân thức  không âm?

A. x > 3

B. x < 3

C. x ≤ 3

D. x > 4

Lời giải

Phân thức  không âm ⇔  ≥ 0

Vì 4 > 0 nên

 ≥ 0 ⇔ 9 – 3x > 0 ⇔ 3x < 9 ⇔ x < 3

Vậy để phân thức  không âm thì x < 3.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 26: Giá trị của x để phân thức  không âm là?

A. x > 3

B. x < 3

C. x ≤ 3

D. x > 4

Lời giải

 ≥ 0

⇔ 12 – 4x ≥ 0

⇔ 4x ≤ 12

⇔ x ≤ 3

Đáp án cần chọn là: C

Bài 27: Tìm x để biểu thức sau có giá trị dương

A. x ≤ 13

B. x > 13

C. x < 13

D. x ≥ 13

Lời giải

 ≥ 0

Vậy với x < 13 thì A > 0.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 28: Giá trị của x để biểu thức sau có giá trị dương A =  là?

A. x ≤ 10

B. x < 10

C. x > -10

D. x > 10

Lời giải

Từ giả thiết suy ra A > 0 ⇔  > 0

⇔ 2(-x + 27) – (3x + 4) > 0

⇔ -2x + 54 – 3x – 4 > 0

⇔ – 5x + 50 > 0

⇔ -5x > -50

⇔ x < 10

Vậy với x < 10 thì A > 0.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 29: Với điều kiện nào của x thì biểu thức  nhận giá trị âm?

A. x < -2                 

B. x < 2 hoặc x > 3

C. x > 2                   

D. 2 < x < 3

Lời giải

 ≥ 0

Đáp án cần chọn là: B

Bài 30: Với điều kiện nào của x thì biểu thức  nhận giá trị không âm?

A. 2 ≤ x < 3             

B.

C. 2 ≤ x ≤ 3             

D. 2 < x < 3

Lời giải

 ≥ 0

Vậy với 2 ≤ x < 3 thì B có giá trị không âm.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 31: Tìm x để  có giá trị lớn hơn 1?

A. x > 1

B. x < 1

C. x > -1

D. x < -1

Lời giải

 ≥ 0

Vì – 4 < 0 nên ⇒ x + 1 < 0 ⇔ x < -1.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 32: Giá trị của x để biểu thức  có giá trị không lớn hơn 1?

A. x ≥ -1

B. x < 1

C. x > -1

D. x < -1

Lời giải

 ≥ 0

Vì -4 < 0 nên ⇒ x + 1 > 0 ⇔ x > -1.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 33: Tìm số nguyên thỏa mãn cả hai bất phương trình:

?

A. x = 11; x = 12     

B. x = 10; x = 11

C. x = -11; x = -12   

D. x = 11; x = 12; x = 13

Lời giải

?

Kết hợp (1) và (2) ta được: 10 < x < 13

Nên các số nguyên thỏa mãn là x = 11; x = 12.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 34: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn cả hai bất phương trình:

?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Lời giải

?

Kết hợp (1) và (2) ta được: 10 < x < 13

Nên các số nguyên thỏa mãn là x = 11; x = 12.

Vậy có 2 giá trị nguyên của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 35: Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức (x + 1)2 – 4 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x – 3)2?

?

Lời giải

?

Đáp án cần chọn là: C

Bài 36: Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức x2 – 6x + 13?

?

Lời giải

?

Đáp án cần chọn là: B

Bài 37: Giải bất phương trình (x2 – 4)(x – 3) ≥ 0 ta được?

A. -2 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.

B. x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.

C. x ≥ 3                   

D. x ≤ -2.

Lời giải

Ta có (x2 – 4)(x – 3) ≥ 0 ⇔ (x – 2)(x + 2)(x – 3) ≥ 0

Ta có

x – 2 = 0 ⇔ x = 2; x – 3 = 0 ⇔ x = 3; x + 2 = 0 ⇔ x = -2

Bảng xét dấu:

?

Từ bảng xét dấu ta có (x2 – 4)(x – 3) ≥ 0 ⇔ -2 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 38: Nghiệm của bất phương trình (x2 – 3x + 2)(x – 1) ≤ 0 là:

A. x ≤ 1 hoặc x ≥ 2  

B. x ≤ 2 và x ≥ 1

C. x ≤ 2                   

D. x ≤ 1

Lời giải

Ta có: (x2 – 3x + 2)(x – 1) ≤ 0

⇔ (x2 – 2x – x + 2)(x – 1) ≤ 0

⇔ [(x2 – 2x) – (x – 2)](x – 1) ≤ 0

⇔ [x(x – 2) – (x – 2)](x – 1) ≤ 0

⇔ (x – 1)(x – 2)(x – 1) ≤ 0

⇔ (x – 1)2(x – 2) ≤ 0

Vì (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x nên (x) ⇔

⇔ x ≤ 2.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 2.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 39: Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình sau là:

?

A. x > 1972

B. x < 1972

C. x < 1973

D. x < 1297

Lời giải

?

Vậy x < 1972.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 40: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình sau là:

?

A. x = 2001

B. x = 2003

C. x = 2000

D. x = 2002

Lời giải

?

Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của x là 2002.

Đáp án cần chọn là: D

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 949

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống