Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
A. Phương pháp giải
Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất: Nếu a,b ≥ 0 thì a < b ⇔ √a < √b
C. Bài tập tự luận
Bài 1: Không dùng máy tính, hãy so sánh:
1, 8 và √65.
2, √15 -1 và √10
3, 3√3 – 2√2 và 2
4, 3√12 và 2√26
5, 4 – 2√2 và 3 – √3
6, 1 + √2 + √5 + √6 và √35
7, 2 + √3 và 5 – √2
Hướng dẫn giải
1, Ta có 8 = √64. Vì √64 < √65 nên 8 < √65 .
2, Ta có √15 – 1 < √16 – 1 = 4 – 1 = 3
√10 > √9 = 3
Vậy √15 – 1 < √10.
3, Ta có 3√3 > 2√2 => 3√3 – 2√2 > 0 và 2 > 0
Giả sử 3√3 – 2√2 > 2 ⇔ (3√3 – 2√2)2 > 22
⇔ 35 – 12√6 > 4
⇔ 31 > 12√6 ⇔ √961 > √864.
4, Giả sử 3√12 > 2√26 ⇔ √108 > √104 (bất đẳng thức đúng)
Vậy 3√12 > 2√26
5, Giả sử 4 – 2√2 > 3 – √3 ⇔ 4 – 3 > 2√2 – √3 ⇔ 1 > 2√2 – √3
Vì 2√2 = 8 > √3 nên: 2√2 – √3 > 0. Do đó 12 > (2√2 – √3)2
⇔ 1 > 11 – 4√6 ⇔ 4√6 > 10
⇔ √96 > √100 (bất đẳng thức sai).
Vậy 4 – 2√2 < 3 – √3 .
6, Vì √2 > 1; √5 > 2; √6 > 2
=> 1 + √2 + √5 + √6 > 1 + 1 + 2 + 2
=> 1 + √2 + √5 + √6 > 6
=> 1 + √2 + √5 + √6 > √36
Mà √36 > √35 nên 1 + √2 + √5 + √6 > √35
7, Giả sử 2 + √3 < 5 – √2 ⇔ √3 + √2 < 5 – 2
⇔ (√3 + √2)2 < 32
⇔ 5 + 2√6 < 9 ⇔ 2√6 < 4 ⇔ √6 < 2 ⇔ 6 < 4 (bất đẳng thức sai)
Vậy 2 + √3 > 5 – √2
Tham khảo thêm các Chuyên đề Toán lớp 9 khác:
Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:
box-most-viewed-courses