Bộ Đề Thi Hóa Học Lớp 9 (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Hóa Học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. CaO, K2O, SO2

B.FeO, BaO, MgO

C. CO2, CaO, FeO

D. MgO, BaO, NO

Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. BaO, CuO, SO3, Na2O.

B. BaO, N2O5, K2O, CuO.

C. K2O, BaO, N2O, FeO.

D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO

B. P2O5

C. CaO

D. FeO

Câu 4. Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2

B. CaCl2

C. NaHSO3

D. H2SO4

Câu 5. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

A. Ag, Fe, Mg

B. Fe, Cu, Al

C. Al, Mg, Fe

D. Fe, Cu, Mg

Câu 6. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan

B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 7. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu

B. Al

C. Mg

D. Zn.

Câu 8. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh

B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit

D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 9. Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. KCl và KOH

B. Ba(OH)2 và HCl

C. Ba(OH)2 và H2SO4

D.NaOH và FeCl2

Câu 10. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

C. CO(NH2)2

D. NH4Cl

Câu 11. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là

A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2

B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2

C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2

D. KNO3, KCl, NH4H2PO4 và K2SO4.

Câu 12. Cho các chất: CO2, KOH, MgSO4, CuO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3,5 điểm): 

a/ Cho các chất sau: CaO, SO2, H2SO4, KOH, P2O3, CO, NO, H2SO3, Na2O, Ca(OH)2.

Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, muối?

b/ Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 

          

Câu 2 (2 điểm): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, KOH, Na2SO4, NaCl.

Câu 3 (1,5 điểm): Cho 2,24 gam hỗn hợp G gồm: CaCO3 và Mg vào một lượng vừa đủ m gam dd HCl 10%. Sau phản ứng thu được dd A và 0,672 lít hỗn hợp khí B ở đktc. Xác định % khối lượng của các chất trong G và khối lượng dd HCl đã dùng.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Hóa Học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. CaO, K2O, SO2

B.FeO, BaO, MgO

C. CO2, CaO, FeO

D. MgO, BaO, NO

Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. BaO, CuO, SO3, Na2O.

B. BaO, N2O5, K2O, CuO.

C. K2O, BaO, N2O, FeO.

D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO

B. P2O5

C. CaO

D. FeO

Câu 4. Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2

B. CaCl2

C. NaHSO3

D. H2SO4

Câu 5. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

A. Ag, Fe, Mg

B. Fe, Cu, Al

C. Al, Mg, Fe

D. Fe, Cu, Mg

Câu 6. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan

B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 7. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu

B. Al

C. Mg

D. Zn.

Câu 8. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh

B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit

D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 9. Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. KCl và KOH

B. Ba(OH)2 và HCl

C. Ba(OH)2 và H2SO4

D.NaOH và FeCl2

Câu 10. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

C. CO(NH2)2

D. NH4Cl

Câu 11. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là

A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2

B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2

C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2

D. KNO3, KCl, NH4H2PO4 và K2SO4.

Câu 12. Cho các chất: CO2, KOH, MgSO4, CuO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3,5 điểm): 

a/ Cho các chất sau: CaO, SO2, H2SO4, KOH, P2O3, CO, NO, H2SO3, Na2O, Ca(OH)2.

Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, muối?

b/ Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 

          

Câu 2 (2 điểm): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, KOH, Na2SO4, NaCl.

Câu 3 (1,5 điểm): Cho 2,24 gam hỗn hợp G gồm: CaCO3 và Mg vào một lượng vừa đủ m gam dd HCl 10%. Sau phản ứng thu được dd A và 0,672 lít hỗn hợp khí B ở đktc. Xác định % khối lượng của các chất trong G và khối lượng dd HCl đã dùng.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Hóa Học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Câu 1. Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?

A. CaO, SO2, CO2, SO3                      B. P2O5, SO3, N2O5, CO2

C. CO, SO2, CuO, Cl2O7                     D. NO, Al2O3, P2O5, SO2

Câu 2. Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Fe(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:

A. 3                      B. 2                      C. 4                      D. 1

Câu 3. Diêm tiêu có nhiều ứng dụng quan trong như: chế tạo thuốc nổ đen, làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng,… Công thức hóa học của diêm tiêu là

A. KNO3               B. KClO3              C. NaNO3             D. NaNO2

Câu 4. Loại phân đạm nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất?

A. Kali nitrat        B. Amoni sunfat   C. Ure                   D. Amoni nitrat

Câu 5. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3

A. H2SO4, NaOH và KNO3                  B. HCl, KOH và SO2

C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2             D. NaOH, SO2 và KNO3

Câu 6. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:

A. KOH, KHCO3, Na2CO3                    B. KOH, NaOH, AgNO3

C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3               D. KOH, Na2CO3, AgNO3

Câu 7. Khí H2 bị lẫn tạp chất là khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để thu được H2 tinh khiết?

A. H2SO4              B. Ca(OH)2           C. NaHSO3           D. CaCl2

Câu 8. Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?

A. CuO, FeO, CO2                             B. CuO, P2O5, FeO

C. CuO, SO2, BaO                             D. CuO, BaO, Fe2O3

Câu 9. Cho 1,82 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Thành phần % khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp là

A. 43,96% và 56,04%                        B. 56,33% và 43,67%

C. 27,18% và 72,82%                        D. 53,63% và 46,37%

Câu 10. Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là

A. CuO                 B. ZnO                 C. PbO                 D. CaO

Câu 11. Để nhận biết 3 khí không màu: CO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

A. Giấy quỳ tím ẩm

B. Que đóm còn tàn đỏ, nước vôi trong

C. Than hồng trên que đóm

D. Dẫn các khí vào nước vôi trong

Câu 12. Dẫn từ từ 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2 lít dung dịch KOH 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch

A. K2CO3                       B. K2CO3 và KHCO3

C. KHCO3                      D. K2CO3 và KOH dư

Câu 13. Tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học đặc trưng của axit

A. Tác dụng với kim loại                    B. Tác dụng với muối

C. Tác dụng với oxit axit                    D. Tác dụng với oxit bazơ

Câu 14. Kim loại X tác dụng với HCl giải phóng khí hiđro. Dẫn toàn bộ lượng hiđro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ag và Zn                                       B. Cu và Ag

C. Na và Mg                                      D. Zn và Cu

Câu 15. Cho một khối lượng bột kẽm dư vào 200 ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là

A. 1M                   B. 0,1M                C. 2M                   D. 0,2M

Câu 16. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với sắt tạo thành:

A. Sắt (II) clorua và khí hiđro             B. Sắt (III) sunfat và khí hiđro

C. Sắt (II) sunfua và khí hiđro            D. Sắt (II) sunfat và nước

Câu 17. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

A. Rót nước vào axit đặc.                                B. Rót từ từ nước vào axit đặc.           

C. Rót nhanh axit đặc vào nước.                   D. Rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 18. Phản ứng giữa dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch HCl (vừa đủ) thuộc loại:

A. Phản ứng trung hoà                        B. Phản ứng thế

C. Phản ứng hoá hợp                          D. Phản ứng oxi hoá – khử.

Câu 19. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu, K2O, Ba(OH)2, AgCl               B. Zn, FeO, Al(OH)3, CaCO3

C. H2O, BaO, KOH, Ag                     D. CaO, NaCl, Al(OH)3, Mg

Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau)?

A. NaOH và NaCl            B. NaOH và HCl

C. NaOH và CuCl2          D. NaOH và Al(OH)3

Câu 21. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là

A. HCl, NaOH                          B. H2SO4, HCl

C. NaOH, Ca(OH)2                  D. BaCl2, NaNO3

Câu 22. Công thức hóa học của đạm urê là

A. NH4NO3           B. NH4Cl              C. CO(NH2)2         D. (NH4)2SO4

Câu 23. Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 3,36 lít

Câu 24. Cho hỗn hợp sau: NaCl, Na2CO3 và NaOH. Để thu được muối ăn tinh khiết, từ hỗn hợp trên có thể dùng một lượng dư dung dịch chất nào sau đây?

A. BaCl2

B. HCl

C. Na2CO3

D. CaCl2

Câu 25. Biết 12 gam muối hỗn hợp muối gồm: CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl thu được 0,672 lít Nahí (ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và CaSO4 có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

A. 25% và 75%                        B. 30% và 70%

C. 75% và 25%                        D. 70% và 30%

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Hóa Học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Câu 1. Cho các chất sau: H2O, SO2, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 2. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, H2, SO2  qua dung dịch nước vôi trong, dư. Khí thoát ra là

A. H2

B. CO2 và H2

C. SO2 và H2

D. CO2 và SO2

Câu 3. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Fe, Cu, Mg

B. Zn, Fe, Cu

C. Zn, Mg, Al.

D. Fe, Zn, Ag

Câu 4. Dãy các dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?

A. NaOH, Ca(OH)2, MgSO4, NaCl

B. Ca(OH)2, HCl, NaOH, Ba(OH)2

C. FeCl2, H2O, NaOH, Ba(OH)2

D. Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, KOH        

Câu 5. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

  A. Màu đỏ mất dần.                                        

 B. Không có sự thay đổi màu        

 C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.                                              

 D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 6. Cặp chất nào dưới đây tổn tại trong cùng một dung dịch

A. HCl và Ca(OH)2

B. NaCl và HCl

C. Ba(OH)2 và H2SO4

D. KOH và HCl

Câu 7. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3

B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO

C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3

D. P2O5; CO2; CuO; SO3

Câu 8. Để nhận biết dung dịch KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là

A. phenolphtalein

B. quỳ tím

C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch HCl

Câu 9. NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu,  không tan trong nước.

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, khi tan trong nước thu nhiệt.

Câu 10. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là

A. Mg(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, KOH

B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2

C. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3

D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 11. Cho phương trình phản ứng:Na2CO3+ 2HCl → 2NaCl + X + H2O. 

X là chất nào sau đây?

A. CO                   B. CO2                  C. H2           D. Cl2

Câu 12. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại là

A.   Fe                           B.  Ba                          C.  Cu                           D.  Zn

Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → Y → Z X.

X, Y, Z có thể là

A. Na, Na2O, NaOH                          B. P2O5, H3PO4, Ca3(PO4)2

C. Ba, BaSO4, BaO                            D. CO2, Na2CO3, BaCO3

Câu 14. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24

B. 4,48

C. 3,36

D. 6,72

Câu 15. Công thức hóa học của vôi tôi là

A. Na2O

B. CaCO3

C. CaO

D. Ca(OH)2

Câu 16. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?

A. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.

Câu 17. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của NaCl

A. Chế tạo thuốc nổ đen

B. Gia vị và bảo quản thực phẩm

C. Làm nguyên liệu sản xuất NaOH

D. Làm nguyên liệu cơ bản cho nhiều ngành công nghiệp hóa chất.

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam một oxit của kim loại hóa trị II cần vừa đủ 5 gam dung dịch HCl 21,9%. Xác định công thức hóa học của oxit trên.

A. FeO

B. CaO

C. MgO

D. CuO

Câu 19. Cho một khối lượng bột sắt dư vào 200 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là

A. 1M

B. 0,1M

C. 2M

D. 0,2M

Câu 20. X là một chất rắn ở dạng bột, có các tính chất: không tan trong nước; tác dụng được với dung dịch HCl; bị nhiệt phân hủy. X là

A. NaCl                B. CaCO3                       C. BaSO4              D. Ca(HCO3)2

Câu 21. Để phân biệt 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:

A. KOH                B. Ca(OH)2           C. AgNO3             D. BaCl2

Câu 22. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong phân ure là 

A. 32,33%             B. 31,81%                      C. 46,67%             D. 63,64%                                         

Câu 23. Nguyên tố có tác dụng kích thích cây trồng ra hoa, làm hạt là

A. Magie               B. Kali                           C. Nitơ                   D. Lưu huỳnh

Câu 24. Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là

A. MgO

B. P2O5

C. K2O

D. CaO

Câu 25. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 10,0 g                   B. 19,7 g                     C. 5,0 g                        D. 20 g 

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Hóa Học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

A.Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. KCl, HNO3                          B. NaCl, HNO3

C. NaOH, Ba(OH)2                  D. Nước cất, nước muối.

Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với:

A. dung dịch Na2CO3               B. dung dịch MgSO4

C. dung dịch CuCl2                  D. dung dịch KNO3

Câu 3. Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: CuCl2, Ba(OH)2, K2SO4. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A. H2O                                     B. dung dịch Ba(NO3)2

C. dung dịch KNO3                  D. dung dịch NaCl

Câu 4. Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:

A. 54,0%              B. 56,0%              C. 57,5%              D. 54,1%

Câu 5. Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:

A.Ca3(PO4)2          B. CaCO3             C. Ca(OH)2           D. CaCl2

Câu 6. Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 ,hiện tượng thí nghiệm quan sát được là

A. có kết tủa màu trắng xanh

B. có kết tủa màu đỏ nâu

C. có khí thoát ra

D. không có hiện tượng gì.

Câu 7. Cho phương trình hoá học: 

aNaCl( dd) + bH2O cNaOH(dd) + dCl2(k) + eH2(k)

Các hệ số a, b, c, d lần lượt là:

A. 1,1,2,1,2                    B. 1,2,2,1,1

C. 2,2,2,1,1                    D. 2,2,1,1,1

Câu 8. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:

A. Bari oxit và axit sunfuric

B. Bari hidroxit và axit sunfuric

C. Bari cacbonat và axit sunfuric

D. Bari clorua và axit sunfuric

Câu 9. Để khử chua đất nông nghiệp, người ta sử dụng hoá chất:

A. CaO                                    B. Ca(OH)2 dạng bột

C. dung dịch CaOH2                 D. dung dịch NaOH

Câu 10. Cặp chất tác dụng được với nhau là

A. Na2CO3 + KCl                     B. NaCl + AgNO3

C. ZnSO+ CuCl2                    D. Na2SO4 + AlCl3

Câu 11. Chất nào sau đây còn có tên gọi là vôi tôi?

A. Ca(OH)2                               B. Cu(OH)2                     

C. Zn(OH)2                               D. NaOH

Câu 12. Dãy các ba zơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng với nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Fe(OH)3

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; KOH

C. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; NaOH; Mg(OH)2

Câu 13. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan vì:

A. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit

B. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit

C. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit

D. tác dụng với oxit axit và axit

Câu 14. Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất :

A. Muối NaCl                                    B. Nước vôi trong

C. Dung dịch HCl                              D. Dung dịch NaNO3

Câu 15. Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I cho phù hợp

Cột I

Cột II

a. Urê

b. Đạm amoni sunfat

c. Đạm kali nitrat

d. Đạm amoni nitrat

1. NH4NO3

2. KNO3

3. (NH2)2CO

4. (NH4)2SO4

B. Tự luận (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau: 

CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2 

Câu 2 (2 điểm): Trộn 30 ml dung dịch có chứa 1,11 g CaCl2 với 70 ml dung dịch chứa 2,33 g BaSO4

a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.

b/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra.

c/ Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

Câu 3 (1 điểm): Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KCl, Ca(OH)2, KOH và K2SO4. Hãy phân biệt các dung dịch trên.

 

……………………..

……………………..

……………………..

box-most-viewed-courses

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1017

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống